Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (vòng loại bảng B)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng B - vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. 7 đội bóng châu Âu thi đấu trong hai năm 2006 và 2007, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết Euro 2008. Kết thúc vòng loại, hai đội ÝPháp giành quyền tới ÁoThụy Sĩ.

Đội giành quyền vào vòng chung kết.
Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số
 Ý 29 12 9 2 1 22 9 +13
 Pháp 26 12 8 2 2 25 5 +20
 Scotland 24 12 8 0 4 21 12 +9
 Ukraina 17 12 5 2 5 18 16 +2
 Litva 16 12 5 1 6 11 13 -2
 Gruzia 10 12 3 1 8 16 19 -3
 Quần đảo Faroe 0 12 0 0 12 4 43 -39
Quần đảo Faroe Pháp Gruzia Ý Litva Scotland Ukraina
Quần đảo Faroe 0–6 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–6 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
Pháp 5–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 3–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
Gruzia 3–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–3 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–3 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
Ý 3–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
Litva 2–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 0–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
Scotland 6–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–2 Lưu trữ 2008-06-02 tại Wayback Machine 3–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 3–1 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine
Ukraina 5–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 3–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–2 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 1–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine 2–0 Lưu trữ 2008-06-16 tại Wayback Machine

Ghi chú về hai đội giành quyền vào vòng chung kết:

  • Pháp và Ý giành vé tới Áo và Thụy Sĩ sau trận Ý thắng Scotland 2-1 vào ngày 17 tháng 11, năm 2007, trở thành đội thứ 5 và thứ 6 vượt qua vòng loại.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương

Quần đảo Faroe 0-6 Gruzia
(chi tiết) Mujiri  16'
Iashvili  18'
Arveladze  37'62'82'
Kobiashvili  51' (ph.đ.)

Scotland 6-0 Quần đảo Faroe
Fletcher  7'
McFadden  10'
Boyd  24' (ph.đ.)
Miller  30' (ph.đ.)
O'Connor  85'
(chi tiết)
Khán giả: 50.059
Trọng tài: Igor Egorov (Nga)
Gruzia 0-3 Pháp
(chi tiết) Malouda  7'
Saha  15'
Asatiani  47' (l.n.)
Ý 1-1 Litva
Inzaghi  30' (chi tiết) Danilevičius  21'

Ukraina 3-2 Gruzia
Shevchenko  31'
Rotan  61'
Rusol  80'
(chi tiết) Arveladze  38'
Demetradze  60'
Litva 1-2 Scotland
Miceika  85' (chi tiết) Dailly  46'
Miller  62'
Pháp 3-1 Ý
Govou  2'55'
Henry  18'
(chi tiết) Gilardino  20'
Khán giả: 78.800
Trọng tài: Herbert Fandel (Đức)

Quần đảo Faroe 0-1 Litva
(chi tiết) Skerla  89'
Scotland 1-0 Pháp
Caldwell  67' (chi tiết)
Khán giả: 52.500
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)
Ý 2-0 Ukraina
Oddo  71' (ph.đ.)
Toni  79'
(chi tiết)
Khán giả: 49.149
Trọng tài: Kyros Vassaras (Hy Lạp)

Ukraina 2-0 Scotland
Kucher  60'
Shevchenko  90' (ph.đ.)
(chi tiết)
Gruzia 1-3 Ý
Shashiashvili  26' (chi tiết) De Rossi  18'
Camoranesi  63'
Perrotta  71'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Mike Riley (Anh)
Pháp 5-0 Quần đảo Faroe
Saha  1'
Henry  22'
Anelka  77'
Trezeguet  78'84'
(chi tiết)

Scotland 2-1 Gruzia
Boyd  11'
Beattie  89'
(chi tiết) Arveladze  41'
Khán giả: 50.850
Trọng tài: Vollquartz (Đan Mạch)
Quần đảo Faroe 0-2 Ukraina
(chi tiết) Yezerskiy  20'
Husyev  57'
Litva 0-1 Pháp
(chi tiết) Anelka  73'

Ukraina 1-0 Litva
Husyev  47' (chi tiết)
Khán giả: 33.600
Trọng tài: Florian Meyer (Đức)
Gruzia 3-1 Quần đảo Faroe
Siradze  25'
Iashvili  46'90+5' (ph.đ.)
(chi tiết) R. Jacobsen  57'
Ý 2-0 Scotland
Toni  12'70' (chi tiết)
Khán giả: 37.500
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)

Litva 1-0 Gruzia
Mikoliūnas  78' (chi tiết)
Pháp 2-0 Ukraina
Ribéry  57'
Anelka  71'
(chi tiết)
Quần đảo Faroe 1-2 Ý
R. Jacobsen  77' (chi tiết) Inzaghi  12'48'

Quần đảo Faroe 0-2 Scotland
(chi tiết) Maloney  31'
O'Connor  35'
Pháp 1-0 Gruzia
Nasri  33' (chi tiết)
Litva 0-2 Ý
(chi tiết) Quagliarella  31'45'

Scotland 3-1 Litva
Boyd  31'
McManus  77'
McFadden  83'
(chi tiết) Danilevičius  61' (ph.đ.)
Khán giả: 51.349
Trọng tài: Damir Skomina (Slovenia)
Gruzia 1-1 Ukraina
Siradze  87' (chi tiết) Shelayev  7'
Ý 0-0 Pháp
(chi tiết)
Khán giả: 80.000
Trọng tài: Ľuboš Micheľ (Slovakia)

Ukraina 1-2 Ý
Shevchenko  71' (chi tiết) Di Natale  41'77'
Khán giả: 41.500
Trọng tài: Howard Webb (Anh)
Pháp 0-1 Scotland
(chi tiết) McFadden  64'

Scotland 3-1 Ukraina
Miller  4'
McCulloch  10'
McFadden  68'
(chi tiết) Shevchenko  24'
Khán giả: 50.589
Trọng tài: Pieter Vink (Hà Lan)
Quần đảo Faroe 0-6 Pháp
(chi tiết) Anelka  6'
Henry  8'
Benzema  50'81'
Rothen  66'
Ben Arfa  90+4'
Ý 2-0 Gruzia
Pirlo  44'
Grosso  84'
(chi tiết)

Ukraina 5-0 Quần đảo Faroe
Kalynychenko  40'49'
Husyev  43'45'
Vorobei  64'
(chi tiết)
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Haim Jakov (Israel)
Gruzia 2-0 Scotland
Mchedlidze  16'
Siradze  64'
(chi tiết)
Pháp 2-0 Litva
Henry  80'81' (chi tiết)
Khán giả: 36.350
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)

Scotland 1-2 Ý
Ferguson  65' (chi tiết) Toni  2'
Panucci  90+1'
Khán giả: 51.301
Litva 2-0 Ukraina
Savėnas  41'
Danilevičius  67'
(chi tiết)

Gruzia 0-2 Litva
(chi tiết) Kšanavičius  52'90+6'
Ý 3-1 Quần đảo Faroe
Benjaminsen  11' (l.n.)
Toni  36'
Chiellini  41'
(chi tiết) R. Jacobsen  83'
Ukraina 2-2 Pháp
Voronin  14'
Shevchenko  46'
(chi tiết) Henry  20'
Govou  34'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Tom Henning Øvrebø (Na Uy)

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Quốc gia Số bàn thắng
1 Thierry Henry  Pháp 6
2 Shota Arveladze  Gruzia 5
Andriy Shevchenko  Ukraina
Luca Toni  Ý
5 Nicolas Anelka  Pháp 4
Kris Boyd  Scotland
Tomas Danilevičius  Litva
Oleh Husyev  Ukraina
Rógvi Jacobsen  Quần đảo Faroe
James McFadden  Scotland
11 Sidney Govou  Pháp 3
Alexander Iashvili  Gruzia
Filippo Inzaghi  Ý
Kenny Miller  Scotland
David Siradze  Gruzia
  • 2 bàn:

 Pháp: Karim Benzema,, Louis Saha, David Trézéguet
 Ý: Antonio Di Natale, Fabio Quagliarella
 Litva: Audrius Kšanavičius
 Scotland: Garry O'Connor
 Ukraina: Maksym Kalynychenko

  • 1 bàn:

 Pháp: Hatem Ben Arfa, Florent Malouda, Samir Nasri, Franck Ribéry, Jérôme Rothen
 Gruzia: Georgi Demetradze, Levan Kobiashvili, Levan Mchedlidze, Davit Mujiri, Georgi Shashiashvili
 Ý: Mauro Camoranesi, Giorgio Chiellini, Daniele De Rossi, Alberto Gilardino, Fabio Grosso, Massimo Oddo, Christian Panucci, Simone Perrotta, Andrea Pirlo
 Litva: Edgaras Jankauskas, Darius Miceika, Saulius Mikoliūnas, Mantas Savėnas, Andrius Skerla
 Scotland: Craig Beattie, Gary Caldwell, Christian Dailly, Barry Ferguson, Darren Fletcher, Shaun Maloney, Lee McCulloch, Stephen McManus
 Ukraina: Oleksandr Kucher, Ruslan Rotan, Andriy Rusol, Oleh Shelayev, Andriy Vorobei, Andriy Voronin, Volodymyr Yezerskiy

  • phản lưới nhà:

 Quần đảo Faroe: Fróði Benjaminsen (trong trận gặp Ý)
 Gruzia: Malkhaz Asatiani (trong trận gặp Pháp)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]