Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (vòng đấu loại trực tiếp)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ vòng đấu loại trực tiếp - Giải vô địch bóng đá thế giới 2010, diễn ra từ ngày 26 tháng 6 cho đến ngày 10 tháng 7 năm 2010. Hai đội đứng đầu của mỗi bảng (tổng cộng 16 đội) giành quyền tham gia vòng này. Trong vòng đấu loại trực tiếp (kể cả trận chung kết), nếu tỷ số hoà vào cuối phút 90 thì sẽ tiếp tục đá trong hai hiệp phụ (mỗi hiệp 15 phút). Nếu tỷ số sau hai hiệp phụ vẫn hòa thì trận đấu được kết thúc bằng loạt sút luân lưu.[1] Thể thức phân cặp tại vòng hai khiến hai đội cùng thuộc một bảng tại vòng 1 chỉ có thể gặp lại nhau tại trận chung kết.

Sơ đồ các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu loại trực tiếp
 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
26 tháng 6 – Port Elizabeth
 
 
 Uruguay2
 
2 tháng 7 – Johannesburg
 
 Hàn Quốc1
 
 Uruguay (pen.)1 (4)
 
26 tháng 6 – Rustenburg
 
 Ghana1 (2)
 
 Hoa Kỳ1
 
6 tháng 7 – Cape Town
 
 Ghana (h.p.)2
 
 Uruguay2
 
28 tháng 6 – Durban
 
 Hà Lan3
 
 Hà Lan2
 
2 tháng 7 – Port Elizabeth
 
 Slovakia1
 
 Hà Lan2
 
28 tháng 6 – Johannesburg
 
 Brasil1
 
 Brasil3
 
11 tháng 7 – Johannesburg
 
 Chile0
 
 Hà Lan0
 
27 tháng 6 – Johannesburg
 
 Tây Ban Nha (h.p.)1
 
 Argentina3
 
3 tháng 7 – Cape Town
 
 México1
 
 Argentina0
 
27 tháng 6 – Bloemfontein
 
 Đức4
 
 Đức4
 
7 tháng 7 – Durban
 
 Anh1
 
 Đức0
 
29 tháng 6 – Pretoria
 
 Tây Ban Nha1 Tranh hạng ba
 
 Paraguay (pen.)0 (5)
 
3 tháng 7 – Johannesburg10 tháng 7 – Port Elizabeth
 
 Nhật Bản0 (3)
 
 Paraguay0  Uruguay2
 
29 tháng 6 – Cape Town
 
 Tây Ban Nha1  Đức3
 
 Tây Ban Nha1
 
 
 Bồ Đào Nha0
 


Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay v Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay 2–1 Hàn Quốc
Suárez  8'80' Chi tiết Lee Chung-yong  68'
Uruguay[2]
Hàn Quốc[2]
GK 1 Fernando Muslera
RB 16 Maxi Pereira
CB 2 Diego Lugano (c)
CB 3 Diego Godín Thay ra sau 46 phút 46'
LB 4 Jorge Fucile
DM 15 Diego Pérez
RM 17 Egidio Arévalo Ríos
LM 11 Álvaro Pereira Thay ra sau 74 phút 74'
SS 10 Diego Forlán
CF 7 Edinson Cavani
CF 9 Luis Suárez Thay ra sau 84 phút 84'
Vào thay người:
DF 6 Mauricio Victorino Vào sân sau 46 phút 46'
MF 14 Nicolás Lodeiro Vào sân sau 74 phút 74'
MF 20 Álvaro Fernández Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Oscar Tabárez
GK 18 Jung Sung-Ryong
RB 22 Cha Du-Ri Thẻ vàng 69'
CB 4 Cho Yong-Hyung Thẻ vàng 83'
CB 14 Lee Jung-Soo
LB 12 Lee Young-Pyo
DM 16 Ki Sung-Yong Thay ra sau 85 phút 85'
DM 8 Kim Jung-Woo Thẻ vàng 38'
RM 13 Kim Jae-Sung Thay ra sau 61 phút 61'
AM 7 Park Ji-Sung (c)
LM 17 Lee Chung-Yong
CF 10 Park Chu-Young
Vào thay người:
FW 20 Lee Dong-Gook Vào sân sau 61 phút 61'
MF 19 Yeom Ki-Hun Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Huh Jung-Moo

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Luis Suárez (Uruguay)

Trợ lý trọng tài:
Jan-Hendrik Salver (Đức)
Mike Pickel (Đức)
Trọng tài bàn:
Joel Aguilar (El Salvador)


Hoa Kỳ v Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ 1–2 (s.h.p.) Ghana
Donovan  62' (ph.đ.) Chi tiết K. Boateng  5'
Gyan  93'
Hoa Kỳ[3]
Ghana[3]
GK 1 Tim Howard
RB 6 Steve Cherundolo Thẻ vàng 18'
CB 15 Jay DeMerit
CB 3 Carlos Bocanegra (c) Thẻ vàng 68'
LB 12 Jonathan Bornstein
CM 4 Michael Bradley
CM 13 Ricardo Clark Thẻ vàng 7' Thay ra sau 31 phút 31'
RW 8 Clint Dempsey
LW 10 Landon Donovan
CF 20 Robbie Findley Thay ra sau 46 phút 46'
CF 17 Jozy Altidore Thay ra sau 91 phút 91'
Vào thay người:
MF 19 Maurice Edu Vào sân sau 31 phút 31'
MF 22 Benny Feilhaber Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Herculez Gomez Vào sân sau 91 phút 91'
Huấn luyện viên trưởng:
Bob Bradley
GK 22 Richard Kingson
RB 4 John Paintsil
CB 5 John Mensah (c)
CB 8 Jonathan Mensah Thẻ vàng 61'
LB 2 Hans Sarpei Thay ra sau 73 phút 73'
CM 6 Anthony Annan
CM 23 Kevin-Prince Boateng Thay ra sau 78 phút 78'
RW 7 Samuel Inkoom Thay ra sau 113 phút 113'
AM 21 Kwadwo Asamoah
LW 13 André Ayew Thẻ vàng 90+2'
CF 3 Asamoah Gyan
Vào thay người:
DF 19 Lee Addy Vào sân sau 73 phút 73'
MF 10 Stephen Appiah Vào sân sau 78 phút 78'
MF 11 Sulley Muntari Vào sân sau 113 phút 113'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Milovan Rajevac

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
André Ayew (Ghana)

Trợ lý trọng tài:
Gábor Erős (Hungary)
Tibor Vámos (Hungary)
Trọng tài bàn:
Michael Hester (New Zealand)


Đức v Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 4–1 Anh
Klose  20'
Podolski  32'
Müller  67'70'
Chi tiết Upson  37'
Đức[4]
Anh[4]
GK 1 Manuel Neuer
RB 16 Philipp Lahm (c)
CB 3 Arne Friedrich Thẻ vàng 47'
CB 17 Per Mertesacker
LB 20 Jérôme Boateng
CM 6 Sami Khedira
CM 7 Bastian Schweinsteiger
RW 13 Thomas Müller Thay ra sau 72 phút 72'
AM 8 Mesut Özil Thay ra sau 83 phút 83'
LW 10 Lukas Podolski
CF 11 Miroslav Klose Thay ra sau 72 phút 72'
Vào thay người:
MF 15 Piotr Trochowski Vào sân sau 72 phút 72'
FW 23 Mario Gómez Vào sân sau 72 phút 72'
FW 9 Stefan Kießling Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw
GK 1 David James
RB 2 Glen Johnson Thẻ vàng 81' Thay ra sau 87 phút 87'
CB 15 Matthew Upson
CB 6 John Terry
LB 3 Ashley Cole
RM 16 James Milner Thay ra sau 64 phút 64'
CM 8 Frank Lampard
CM 14 Gareth Barry
LM 4 Steven Gerrard (c)
CF 19 Jermain Defoe Thay ra sau 71 phút 71'
CF 10 Wayne Rooney
Vào thay người:
MF 11 Joe Cole Vào sân sau 64 phút 64'
FW 21 Emile Heskey Vào sân sau 71 phút 71'
MF 17 Shaun Wright-Phillips Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Fabio Capello

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Thomas Müller (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Pablo Fandino (Hungary)
Mauricio Espinosa (Hungary)
Trọng tài bàn:
Martin Vazquez (Hungary)


Argentina v México[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina 3–1 México
Tevez  26'52'
Higuaín  33'
Chi tiết Hernandez  71'
Khán giả: 84.377
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)
Argentina[5]
México[5]
GK 22 Sergio Romero
RB 15 Nicolás Otamendi
CB 2 Martín Demichelis
CB 4 Nicolás Burdisso
LB 6 Gabriel Heinze
DM 14 Javier Mascherano (c)
RM 20 Maxi Rodríguez Thay ra sau 87 phút 87'
LM 7 Ángel Di María Thay ra sau 79 phút 79'
AM 10 Lionel Messi
CF 11 Carlos Tévez Thay ra sau 69 phút 69'
CF 9 Gonzalo Higuaín
Vào thay người:
MF 8 Juan Sebastián Verón Vào sân sau 69 phút 69'
MF 17 Jonás Gutiérrez Vào sân sau 79 phút 79'
MF 23 Javier Pastore Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Diego Maradona
GK 1 Óscar Pérez
RB 5 Ricardo Osorio
CB 2 Francisco Rodríguez
CB 4 Rafael Márquez (c) Thẻ vàng 28'
LB 3 Carlos Salcido
DM 6 Gerardo Torrado
CM 16 Efraín Juárez
CM 18 Andrés Guardado Thay ra sau 61 phút 61'
AM 17 Giovani dos Santos
AM 21 Adolfo Bautista Thay ra sau 46 phút 46'
CF 14 Javier Hernández
Vào thay người:
MF 7 Pablo Barrera Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Guillermo Franco Vào sân sau 61 phút 61'
Huấn luyện viên trưởng:
Javier Aguirre

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Carlos Tévez (Argentina)

Trợ lý trọng tài:
Paolo Calcagno (Ý)
Stefano Ayroldi (Ý)
Trọng tài bàn:
Jerome Damon (Nam Phi)


Hà Lan v Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan 2–1 Slovakia
Robben  18'
Sneijder  84'
Chi tiết Vittek  90+4' (ph.đ.)
Hà Lan[6]
Slovakia[6]
GK 1 Maarten Stekelenburg Thẻ vàng 90+3'
RB 2 Gregory van der Wiel
CB 3 John Heitinga
CB 4 Joris Mathijsen
LB 5 Giovanni van Bronckhorst (c)
CM 6 Mark van Bommel
CM 8 Nigel de Jong
AM 10 Wesley Sneijder Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
RW 11 Arjen Robben Thẻ vàng 31' Thay ra sau 71 phút 71'
LW 7 Dirk Kuyt
CF 9 Robin van Persie Thay ra sau 80 phút 80'
Vào thay người:
FW 17 Eljero Elia Vào sân sau 71 phút 71'
FW 21 Klaas-Jan Huntelaar Vào sân sau 80 phút 80'
MF 20 Ibrahim Afellay Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Bert van Marwijk
GK 1 Ján Mucha
RB 2 Peter Pekarík
CB 3 Martin Škrtel Thẻ vàng 84'
CB 16 Ján Ďurica
LB 5 Radoslav Zabavník Thay ra sau 88 phút 88'
DM 19 Juraj Kucka Thẻ vàng 40'
RM 15 Miroslav Stoch
LM 7 Vladimír Weiss
AM 17 Marek Hamšík (c) Thay ra sau 87 phút 87'
CF 18 Erik Jendrišek Thay ra sau 71 phút 71'
CF 11 Róbert Vittek
Vào thay người:
MF 20 Kamil Kopúnek Thẻ vàng 72' Vào sân sau 71 phút 71'
MF 10 Marek Sapara Vào sân sau 87 phút 87'
FW 14 Martin Jakubko Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Vladimír Weiss

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Arjen Robben (Hà Lan)

Trợ lý trọng tài:
Fermín Martínez Ibánez (Tây Ban Nha)
Juan Carlos Yuste Jiménez (Tây Ban Nha)
Trọng tài bàn:
Stéphane Lannoy (Pháp)


Brasil v Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 3–0 Chile
Juan  34'
Luís Fabiano  38'
Robinho  59'
Chi tiết
Khán giả: 54.096
Trọng tài: Howard Webb (Anh)
Brasil[7]
Chile[7]
GK 1 Júlio César
RB 2 Maicon
CB 3 Lúcio (c)
CB 4 Juan
LB 6 Michel Bastos
DM 8 Gilberto Silva
CM 13 Daniel Alves
CM 18 Ramires Thẻ vàng 72'
AM 10 Kaká Thẻ vàng 30' Thay ra sau 81 phút 81'
SS 11 Robinho Thay ra sau 85 phút 85'
CF 9 Luís Fabiano Thay ra sau 76 phút 76'
Vào thay người:
FW 21 Nilmar Vào sân sau 76 phút 76'
MF 20 Kléberson Vào sân sau 81 phút 81'
DF 16 Gilberto Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Dunga
GK 1 Claudio Bravo (c)
RB 4 Mauricio Isla Thay ra sau 62 phút 62'
CB 5 Pablo Contreras Thay ra sau 46 phút 46'
CB 18 Gonzalo Jara
LB 2 Ismael Fuentes Thẻ vàng 68'
DM 6 Carlos Carmona
CM 8 Arturo Vidal Thẻ vàng 47'
CM 15 Jean Beausejour
SS 7 Alexis Sánchez
SS 11 Mark González Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Humberto Suazo
Vào thay người:
MF 10 Jorge Valdivia Vào sân sau 46 phút 46'
MF 21 Rodrigo Tello Vào sân sau 46 phút 46'
MF 20 Rodrigo Millar Thẻ vàng 80' Vào sân sau 62 phút 62'
Huấn luyện viên trưởng:
Argentina Marcelo Bielsa

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Robinho (Brasil)

Trợ lý trọng tài:
Darren Cann (Anh)
Mike Mullarkey (Anh)
Trọng tài bàn:
Martin Hansson (Thụy Điển)


Paraguay v Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Paraguay[8]
Nhật Bản[8]
GK 1 Justo Villar (c)
RB 6 Carlos Bonet
CB 14 Paulo da Silva
CB 21 Antolín Alcaraz
LB 3 Claudio Morel
DM 20 Néstor Ortigoza Thay ra sau 75 phút 75'
CM 13 Enrique Vera
CM 16 Cristian Riveros Thẻ vàng 118'
RW 9 Roque Santa Cruz Thay ra sau 94 phút 94'
LW 10 Édgar Benítez Thay ra sau 60 phút 60'
CF 19 Lucas Barrios
Vào thay người:
FW 18 Nelson Valdez Vào sân sau 60 phút 60'
MF 8 Édgar Barreto Vào sân sau 75 phút 75'
FW 7 Óscar Cardozo Vào sân sau 94 phút 94'
Huấn luyện viên trưởng:
Argentina Gerardo Martino
GK 21 Kawashima Eiji
RB 3 Komano Yūichi
CB 22 Nakazawa Yuji
CB 4 Marcus Tulio Tanaka
LB 5 Nagatomo Yuto Thẻ vàng 72'
DM 2 Abe Yuki Thay ra sau 81 phút 81'
CM 8 Matsui Daisuke Thẻ vàng 58' Thay ra sau 65 phút 65'
CM 7 Endō Yasuhito Thẻ vàng 113'
RW 17 Hasebe Makoto (c)
LW 16 Ōkubo Yoshito Thay ra sau 106 phút 106'
CF 18 Honda Keisuke Thẻ vàng 90+3'
Vào thay người:
FW 9 Okazaki Shinji Vào sân sau 65 phút 65'
MF 14 Nakamura Kengo Vào sân sau 81 phút 81'
FW 11 Tamada Keiji Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên trưởng:
Okada Takeshi

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Honda Keisuke (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Peter Hermans (Bỉ)
Walter Vromans (Bỉ)
Trọng tài bàn:
Peter O'Leary (New Zealand)


Tây Ban Nha v Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 1–0 Bồ Đào Nha
Villa  63' Chi tiết
Tây Ban Nha[9]
Bồ Đào Nha[9]
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 3 Gerard Piqué
CB 5 Carles Puyol
LB 11 Joan Capdevila
CM 16 Sergio Busquets
CM 14 Xabi Alonso Thẻ vàng 74' Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
RM 8 Xavi
LM 6 Andrés Iniesta
SS 7 David Villa Thay ra sau 88 phút 88'
CF 9 Fernando Torres Thay ra sau 58 phút 58'
Vào thay người:
FW 19 Fernando Llorente Vào sân sau 58 phút 58'
FW 18 Pedro Vào sân sau 88 phút 88'
DF 4 Carlos Marchena Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque
GK 1 Eduardo
RB 21 Ricardo Costa Thẻ đỏ 89'
CB 6 Ricardo Carvalho
CB 2 Bruno Alves
LB 23 Fábio Coentrão
DM 15 Pepe Thay ra sau 72 phút 72'
CM 19 Tiago Thẻ vàng 80'
CM 16 Raul Meireles
RW 11 Simão Thay ra sau 72 phút 72'
LW 7 Cristiano Ronaldo (c)
CF 18 Hugo Almeida Thay ra sau 58 phút 58'
Vào thay người:
MF 10 Danny Miguel Vào sân sau 58 phút 58'
FW 9 Liédson Vào sân sau 72 phút 72'
MF 8 Pedro Mendes Vào sân sau 72 phút 72'
Huấn luyện viên trưởng:
Carlos Queiroz

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xavi (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Ricardo Casas (Argentina)
Hernan Maidana (Argentina)
Trọng tài bàn:
Carlos Batres (Guatemala)

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan v Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan 2–1 Brasil
Sneijder  53'68' Chi tiết Robinho  10'
Hà Lan[10]
Brasil[10]
GK 1 Maarten Stekelenburg
RB 2 Gregory van der Wiel Thẻ vàng 47'
CB 3 John Heitinga Thẻ vàng 14'
CB 13 André Ooijer Thẻ vàng 76'
LB 5 Giovanni van Bronckhorst (c)
CM 6 Mark van Bommel
CM 8 Nigel de Jong Thẻ vàng 64'
AM 10 Wesley Sneijder
RW 11 Arjen Robben
LW 7 Dirk Kuyt
CF 9 Robin van Persie Thay ra sau 85 phút 85'
Vào thay người:
FW 21 Klaas-Jan Huntelaar Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Bert van Marwijk
GK 1 Júlio César
RB 2 Maicon
CB 3 Lúcio (c)
CB 4 Juan
LB 6 Michel Bastos Thẻ vàng 37' Thay ra sau 62 phút 62'
DM 5 Felipe Melo Thẻ đỏ 73'
CM 8 Gilberto Silva
RM 13 Daniel Alves
AM 10 Kaká
SS 11 Robinho
CF 9 Luís Fabiano Thay ra sau 77 phút 77'
Vào thay người:
DF 16 Gilberto Vào sân sau 62 phút 62'
FW 21 Nilmar Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Dunga

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Wesley Sneijder (Hà Lan)

Trợ lý trọng tài:
Sagara Toru (Nhật Bản)
Jeong Hae-Sang (Hàn Quốc)
Trọng tài bàn:
Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Saudi)


Uruguay v Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay[11]
Ghana[11]
GK 1 Fernando Muslera
RB 16 Maxi Pereira
CB 2 Diego Lugano (c) Thay ra sau 38 phút 38'
CB 6 Mauricio Victorino
LB 4 Jorge Fucile Thẻ vàng 20'
CM 15 Diego Pérez Thẻ vàng 59'
CM 17 Egidio Arévalo Thẻ vàng 48'
RW 20 Álvaro Fernández Thay ra sau 46 phút 46'
LW 7 Edinson Cavani Thay ra sau 76 phút 76'
CF 9 Luis Suárez Thẻ đỏ 120+1'
CF 10 Diego Forlán
Vào thay người:
DF 19 Andrés Scotti Vào sân sau 38 phút 38'
MF 14 Nicolás Lodeiro Vào sân sau 46 phút 46'
FW 13 Sebastián Abreu Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên trưởng:
Oscar Tabárez
GK 22 Richard Kingson
RB 4 John Paintsil Thẻ vàng 54'
CB 15 Isaac Vorsah
CB 5 John Mensah (c) Thẻ vàng 93'
LB 2 Hans Sarpei Thẻ vàng 77'
DM 6 Anthony Annan
CM 21 Kwadwo Asamoah
CM 23 Kevin-Prince Boateng
RW 7 Samuel Inkoom Thay ra sau 74 phút 74'
LW 11 Sulley Muntari Thay ra sau 88 phút 88'
CF 3 Asamoah Gyan
Vào thay người:
MF 10 Stephen Appiah Vào sân sau 74 phút 74'
FW 18 Dominic Adiyiah Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Milovan Rajevac

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Diego Forlán (Uruguay)

Trọng tài biên:
Jose Manuel Silva Cardinal (Bồ Đào Nha)
Bertino Miranda (Bồ Đào Nha)
Trọng tài bàn:
Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha)


Argentina v Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina 0–4 Đức
chi tiết Müller  3'
Klose  67'89'
Friedrich  74'
Argentina[12]
Đức[12]
GK 22 Sergio Romero
RB 15 Nicolás Otamendi Thẻ vàng 11' Thay ra sau 70 phút 70'
CB 2 Martín Demichelis
CB 4 Nicolás Burdisso
LB 6 Gabriel Heinze
DM 14 Javier Mascherano (c) Thẻ vàng 80'
RM 20 Maxi Rodríguez
LM 7 Ángel Di María Thay ra sau 75 phút 75'
AM 10 Lionel Messi
CF 9 Gonzalo Higuaín
CF 11 Carlos Tévez
Vào thay người:
MF 23 Javier Pastore Vào sân sau 70 phút 70'
FW 16 Sergio Agüero Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên trưởng:
Diego Maradona
GK 1 Manuel Neuer
RB 16 Philipp Lahm (c)
CB 17 Per Mertesacker
CB 3 Arne Friedrich
LB 20 Jérôme Boateng Thay ra sau 72 phút 72'
CM 6 Sami Khedira Thay ra sau 77 phút 77'
CM 7 Bastian Schweinsteiger
RW 13 Thomas Müller Thẻ vàng 35' Thay ra sau 84 phút 84'
LW 10 Lukas Podolski
AM 8 Mesut Özil
CF 11 Miroslav Klose
Vào thay người:
DF 2 Marcell Jansen Vào sân sau 72 phút 72'
MF 18 Toni Kroos Vào sân sau 77 phút 77'
MF 15 Piotr Trochowski Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Bastian Schweinsteiger (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Rafael Ilyasov (Uzbekistan)
Bakhadyr Kochkarov (Kyrgyzstan)
Trọng tài bàn:
Jerome Damon (Nam Phi)


Paraguay v Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Paraguay 0–1 Tây Ban Nha
Chi tiết Villa  83'
Paraguay[13]
Tây Ban Nha[13]
GK 1 Justo Villar (c)
RB 2 Darío Verón
CB 14 Paulo da Silva
CB 21 Antolín Alcaraz Thẻ vàng 59'
LB 3 Claudio Morel Thẻ vàng 71'
DM 15 Víctor Cáceres Thẻ vàng 59' Thay ra sau 84 phút 84'
CM 8 Édgar Barreto Thay ra sau 64 phút 64'
RM 11 Jonathan Santana Thẻ vàng 88'
LM 16 Cristian Riveros
SS 18 Nelson Valdez Thay ra sau 72 phút 72'
CF 7 Óscar Cardozo
Vào thay người:
MF 13 Enrique Vera Vào sân sau 64 phút 64'
FW 9 Roque Santa Cruz Vào sân sau 72 phút 72'
FW 19 Lucas Barrios Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Argentina Gerardo Martino
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 3 Gerard Piqué Thẻ vàng 57'
CB 5 Carles Puyol Thay ra sau 84 phút 84'
LB 11 Joan Capdevila
DM 16 Sergio Busquets Thẻ vàng 63'
CM 8 Xavi
RM 6 Andrés Iniesta
LM 14 Xabi Alonso Thay ra sau 75 phút 75'
SS 7 David Villa
CF 9 Fernando Torres Thay ra sau 56 phút 56'
Vào thay người:
MF 10 Cesc Fàbregas Vào sân sau 56 phút 56'
FW 18 Pedro Vào sân sau 75 phút 75'
DF 4 Carlos Marchena Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrés Iniesta (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Leonel Leal (Costa Rica)
Carlos Pastrana (Honduras)
Trọng tài bàn:
Benito Archundia (México)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay v Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay 2–3 Hà Lan
Forlán  41'
M. Pereira  90+2'
Chi tiết van Bronckhorst  18'
Sneijder  70'
Robben  73'
Uruguay[14]
Hà Lan[14]
GK 1 Fernando Muslera
RB 16 Maxi Pereira Thẻ vàng 21'
CB 3 Diego Godín
CB 6 Mauricio Victorino
LB 22 Martín Cáceres Thẻ vàng 29'
RW 15 Diego Pérez
CM 5 Walter Gargano
CM 17 Egidio Arévalo Ríos
LW 11 Álvaro Pereira Thay ra sau 78 phút 78'
SS 7 Edinson Cavani
CF 10 Diego Forlán (c) Thay ra sau 84 phút 84'
Vào thay người:
FW 13 Sebastián Abreu Vào sân sau 78 phút 78'
FW 21 Sebastián Fernández Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Oscar Tabárez
GK 1 Maarten Stekelenburg
RB 12 Khalid Boulahrouz Thẻ vàng 78'
CB 3 John Heitinga
CB 4 Joris Mathijsen
LB 5 Giovanni van Bronckhorst (c)
RW 11 Arjen Robben Thay ra sau 89 phút 89'
DM 6 Mark van Bommel Thẻ vàng 90+5'
DM 14 Demy de Zeeuw Thay ra sau 46 phút 46'
LW 7 Dirk Kuyt
SS 10 Wesley Sneijder Thẻ vàng 29'
CF 9 Robin van Persie
Vào thay người:
MF 23 Rafael van der Vaart Vào sân sau 46 phút 46'
FW 17 Eljero Elia Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Bert van Marwijk

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Wesley Sneijder (Hà Lan)

Trợ lý trọng tài:
Rafael Ilyasov (Uzbekistan)
Bakhadyr Kochkarov (Kyrgyzstan)
Trọng tài bàn:
Nishimura Yuichi (Nhật Bản)


Đức v Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 0–1 Tây Ban Nha
Chi tiết Puyol  73'
Đức
Tây Ban Nha
GK 1 Manuel Neuer
RB 16 Philipp Lahm (c)
CB 3 Arne Friedrich
CB 17 Per Mertesacker
LB 20 Jérôme Boateng Thay ra sau 52 phút 52'
RW 15 Piotr Trochowski Thay ra sau 62 phút 62'
CM 6 Sami Khedira Thay ra sau 81 phút 81'
CM 7 Bastian Schweinsteiger
LW 10 Lukas Podolski
AM 8 Mesut Özil
CF 11 Miroslav Klose
Vào thay người:
DF 2 Marcell Jansen Vào sân sau 52 phút 52'
MF 18 Toni Kroos Vào sân sau 62 phút 62'
CM 23 Mario Gómez Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 3 Gerard Piqué
CB 5 Carles Puyol
LB 11 Joan Capdevila
RW 6 Andrés Iniesta
CM 16 Sergio Busquets
CM 14 Xabi Alonso Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
LW 18 Pedro Thay ra sau 86 phút 86'
AM 8 Xavi
CF 7 David Villa Thay ra sau 81 phút 81'
Vào thay người:
CF 9 Fernando Torres Vào sân sau 81 phút 81'
LW 21 David Silva Vào sân sau 86 phút 86'
DF 4 Carlos Marchena Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xavi Hernández (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Gábor Erős (Hungary)
Tibor Vámos (Hungary)
Trọng tài bàn:
Frank de Bleeckere (Bỉ)

Play-off tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay 2–3 Đức
Cavani  28'
Forlán  51'
Chi tiết Müller  19'
Jansen  56'
Khedira  82'
Uruguay[15]
Đức[15]
GK 1 Fernando Muslera
RB 4 Jorge Fucile
CB 2 Diego Lugano (c)
CB 3 Diego Godín
LB 22 Martín Cáceres
CM 15 Diego Pérez Thẻ vàng 61' Thay ra sau 77 phút 77'
CM 17 Egidio Arévalo
RM 16 Maxi Pereira
LM 7 Edinson Cavani Thay ra sau 88 phút 88'
CF 9 Luis Suárez
CF 10 Diego Forlán
Vào thay người:
MF 5 Walter Gargano Vào sân sau 77 phút 77'
FW 13 Sebastián Abreu Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Oscar Tabárez
GK 22 Hans-Jörg Butt
RB 20 Jérôme Boateng
CB 3 Arne Friedrich Thẻ vàng 90+2'
CB 17 Per Mertesacker
LB 4 Dennis Aogo Thẻ vàng 5'
CM 6 Sami Khedira
CM 7 Bastian Schweinsteiger (c)
RW 13 Thomas Müller
LW 2 Marcell Jansen Thay ra sau 81 phút 81'
AM 8 Mesut Özil Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CF 19 Cacau Thẻ vàng 7' Thay ra sau 73 phút 73'
Vào thay người:
FW 9 Stefan Kießling Vào sân sau 73 phút 73'
MF 18 Toni Kroos Vào sân sau 81 phút 81'
DF 5 Serdar Tasci Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Thomas Müller (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Héctor Vergara (Canada)
Marvin Cesar Torrentera Rivera (México)
Trọng tài bàn:
Marco Rodríguez (México)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan 0–1 (s.h.p.) Tây Ban Nha
Chi tiết Iniesta  116'
Khán giả: 84.490
Trọng tài: Howard Webb (Anh)
Hà Lan[16]
Tây Ban Nha[16]
GK 1 Maarten Stekelenburg
RB 2 Gregory van der Wiel Thẻ vàng 111'
CB 3 John Heitinga Thẻ vàng 2', 56' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 109'
CB 4 Joris Mathijsen Thẻ vàng 117'
LB 5 Giovanni van Bronckhorst (c) Thẻ vàng 54' Thay ra sau 105 phút 105'
CM 6 Mark van Bommel Thẻ vàng 22'
CM 8 Nigel de Jong Thẻ vàng 28' Thay ra sau 99 phút 99'
RW 11 Arjen Robben Thẻ vàng 84'
LW 7 Dirk Kuyt Thay ra sau 71 phút 71'
AM 10 Wesley Sneijder
CF 9 Robin van Persie Thẻ vàng 15'
Vào thay người:
MF 17 Eljero Elia Vào sân sau 71 phút 71'
MF 23 Rafael van der Vaart (ĐT2) Vào sân sau 99 phút 99'
DF 15 Edson Braafheid Vào sân sau 105 phút 105'
Huấn luyện viên trưởng:
Bert van Marwijk
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos Thẻ vàng 23'
CB 3 Gerard Piqué
CB 5 Carles Puyol Thẻ vàng 17'
LB 11 Joan Capdevila Thẻ vàng 67'
CM 16 Sergio Busquets
CM 14 Xabi Alonso Thay ra sau 87 phút 87'
AM 8 Xavi Thẻ vàng 120+1'
SS 6 Andrés Iniesta Thẻ vàng 118'
SS 18 Pedro Thay ra sau 60 phút 60'
CF 7 David Villa Thay ra sau 106 phút 106'
Vào thay người:
MF 22 Jesús Navas Vào sân sau 60 phút 60'
MF 10 Cesc Fàbregas Vào sân sau 87 phút 87'
FW 9 Fernando Torres Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Andrés Iniesta (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Darren Cann (Anh)
Mike Mullarkey (Anh)
Trọng tài bàn:
Nishimura Yuichi (Nhật Bản)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Regulations 2010 FIFA World Cup South Africa™ Lưu trữ 2012-12-18 tại Wayback Machine FIFA, 2010.
  2. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Uruguay-Korea Republic” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 26 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – United States-Ghana” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 26 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Germany-England” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 27 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Argentina-Mexico” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 27 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Netherlands-Slovakia” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “ned-svk_line-ups” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  7. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Brazil-Chile” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Paraguay-Japan” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 29 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Spain-Portugal” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 29 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
  10. ^ a b “Tactical Line-up – Quarterfinal – Netherlands-Brazil” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 2 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010.
  11. ^ a b “Tactical Line-up – Quarterfinal – Uruguay-Ghana” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 2 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010.
  12. ^ a b “Tactical Line-up – Quarterfinal – Argentina-Germany” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 3 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  13. ^ a b “Tactical Line-up – Quarterfinal – Paraguay-Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 3 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  14. ^ a b “Tactical Line-up – Semifinal – Uruguay-Netherlands” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 6 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  15. ^ a b “Tactical Line-up – Third place play-off – Uruguay-Germany” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 10 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2010.
  16. ^ a b “Tactical Line-up – Final – Netherlands-Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 11 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]