Gibberula chudeaui

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gibberula chudeaui
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Cystiscidae
Phân họ (subfamilia)Persiculinae
Chi (genus)Gibberula
Loài (species)G. chudeaui
Danh pháp hai phần
Gibberula chudeaui
Bavay
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Persicula chudeaui Bavay

Gibberula chudeaui là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Gibberula chudeaui Bavay. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]