Hamilton H-47

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hamilton H-45 and H-47
Kiểu Máy bay chở khách và bưu phẩm
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Hamilton Metalplane Co.
Nhà thiết kế James McDonnell[1]
Chuyến bay đầu 1928
Số lượng sản xuất 46

Hamilton H-45Hamilton H-47 là loại máy bay cánh trên, 6 chỗ ngồi của Hoa Kỳ. Nó được sử dụng để chở người và bưu phẩm ở Hoa Kỳ cuối thập niên 1920.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

  • H-45
  • H-47
  • H-47 Special
  • UC-89

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Hoa Kỳ
 Peru

Tính năng kỹ chiến thuật (H-47)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ aerofiles[2]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 6 hành khách
  • Chiều dài: 34 ft 8 in (10,57 m)
  • Sải cánh: 54 ft 5 in (16,59 m)
  • Động cơ: 1 × Pratt and Whitney R-1690 Hornet , 525 hp (391 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 145 mph (233 km/h; 126 kn)
  • Vận tốc hành trình: 125 mph (109 kn; 201 km/h)
  • Tầm bay: 600 mi (521 nmi; 966 km)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Joe Christy, LeRoy Cook. American Aviation. tr. 110.
  2. ^ H-45 & H-47 in aerofiles

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Davies” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Fahey” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Imp” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “WAA” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Oshkosh” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.