Harpa amouretta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Harpa amouretta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Harpidae
Chi (genus)Harpa
Loài (species)H. amouretta
Danh pháp hai phần
Harpa amouretta
Röding, 1758
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Harpa minor Lamarck, 1822
  • Harpa crassa Krauss, 1848

Harpa amouretta, tên tiếng Anh: lesser harp, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Harpidae, họ ốc đàn.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Harpa amouretta Röding, 1758. World Register of Marine Species, truy cập 2 tháng 9 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]