Hemicentetes semispinosus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hemicentetes semispinosus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Afrosoricida
Họ (familia)Tenrecidae
Chi (genus)Hemicentetes
Loài (species)H. semispinosus
Danh pháp hai phần
Hemicentetes semispinosus
(G.Cuvier, 1798)[2]

Hemicentetes semispinosus là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida. Loài này được G. Cuvier mô tả năm 1798.[2] Loài này được tìm thấy trong rừng mưa nhiệt đới vùng thấp, ở phía bắc và phía đông của Madagascar. Chúng có thể được tìm thấy trên đất liền, lội trong vùng nước nông hoặc đào dưới lòng đất. Kích thước cơ thể trung bình của H. semispinosus là chiều dài 140 mm tuy nhiên cá thể trưởng thành đã được ghi nhận tăng lên tối đa là 172 mm. Trọng lượng cơ thể cho người trưởng thành của loài này có thể dao động từ 125-280 g.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Afrotheria Specialist Group (Tenrec Section), Jenkins, P. & Goodman, S. (2008). Hemicentetes semispinosus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hemicentetes semispinosus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]