Hernanes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hernanes
Hernanes năm 2014
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Anderson Hernanes de
Carvalho Viana Lima[1]
Ngày sinh 29 tháng 5, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Recife, Brasil[2]
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)[3]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
São Paulo
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1996–1998 Santa Cruz
1999–2000 Unibol
2001–2005 São Paulo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2010 São Paulo 117 (18)
2006Santo André (mượn) 23 (6)
2010–2014 Lazio 118 (33)
2014–2015 Internazionale 42 (7)
2015–2017 Juventus 24 (2)
2017–2018 Hebei China Fortune 19 (4)
2017São Paulo (mượn) 19 (9)
2019– São Paulo 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 U-23 Brasil 7 (1)
2008–2014 Brasil 27 (2)
Thành tích huy chương
Thế vận hội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bắc Kinh 2008 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2015

Hernanes (phát âm tiếng Bồ Đào Nha[eʁˈnɐ̃niʃ], tên đầy đủ là Anderson Hernanes de Carvalho Viana Lima, sinh ngày 29 tháng 5 năm 1985) là một cầu thủ chuyên nghiệp người Brazil hiện đang chơi cho câu lạc bộ São Paulo ở vị trí tiền vệ tấn công.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 21 tháng 11 năm 2015[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Châu lục khác Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Brasil Brasileirão Copa do Brasil Châu lục[5] Club World Cup Paulista Tổng cộng
São Paulo 2005 18 3 8 1 5 1 0 0 31 5
2007 31 3 12 2 4 0 0 0 47 5
2008 24 4 11 2 11 0 0 0 46 6
2009 33 6 13 3 10 1 0 0 56 10
2010 12 2 11 1 12 4 0 0 35 7
Tổng cộng 118 18 55 9 42 6 0 0 215 33
Santo André (mượn) 2006 23 6 8 1 0 0 31 7
Ý Serie A Coppa Italia Châu Âu Club World Cup Italian Super Cup Tổng cộng
Lazio 2010–11 36 11 1 1 37 12
2011–12 31 8 2 1 9 2 42 11
2012–13 34 11 5 2 14 1 53 14
2013–14 15 2 0 0 6 1 1 0 22 3
Tổng cộng 116 32 8 4 29 4 1 0 154 40
Inter 2013–14 14 2 0 0 14 2
2014–15 26 5 1 0 9 0 36 5
Tổng cộng 40 7 1 0 9 0 50 7
Juventus 2015–16 8 0 0 0 3 0 0 0 11 0
Tổng cộng 8 0 0 0 3 0 0 0 11 0
Tổng cộng sự nghiệp 305 63 72 14 83 10 1 0 461 87

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 21 tháng 6 năm 2015[6]
Brasil
Năm Trận Bàn
2008 1 0
2010 1 0
2011 5 1
2012 1 0
2013 15 1
2014 4 0
Tổng cộng 27 2

Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 11 tháng 11 năm 2011 Sân vận động Omnisport Président Omar Bongo Ondimba Libreville, Gabon  Gabon 2–0 2–0 Giao hữu
2. 18 tháng 11 năm 2009 Arena do Grêmio, Porto Alegre, Brasil  Pháp 2–0 3–0 Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2014 FIFA World Cup Brazil: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 11 tháng 6 năm 2014. tr. 6. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “SUÍÇA x BRASIL - 14.08.13 - Basel-Suíça - CBF” (PDF). Liên đoàn bóng đá Brasil. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ “Hernanes - Profile”. Confederations Cup Brazil 2013. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.
  4. ^ Hernanes tại Soccerway
  5. ^ Bao gồm Copa Libertadores, và Copa Sudamericana
  6. ^ Hernanes tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình São Paulo FC