Hirosaki, Aomori
Hirosaki 弘前市 | |
---|---|
Tòa thị chính Hirosaki | |
Vị trí Hirosaki trên bản đồ tỉnh Aomori | |
Tọa độ: 40°36′11,2″B 140°27′49,8″Đ / 40,6°B 140,45°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sakurada Hiroshi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 524,20 km2 (202,39 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 168,466 |
• Mật độ | 320/km2 (830/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 036-8551 |
Điện thoại | 0172-35-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1 Kamishirogane-machi, Hirosaki-shi, Aomori-ken 036-8551 |
Khí hậu | Cfa/Dfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Hoa | Anh đào |
Cây | Táo tây |
Hirosaki (弘前市 Hirosaki-shi) là thành phố thuộc tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 168.466 người và mật độ dân số là 320 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 524,12 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hirosaki, Aomori | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.5 | 17.2 | 20.7 | 28.0 | 33.3 | 33.7 | 36.4 | 39.3 | 36.7 | 28.6 | 24.2 | 18.0 | 39,3 |
Trung bình cao °C (°F) | 1.7 | 2.5 | 6.7 | 14.3 | 20.3 | 23.9 | 27.4 | 28.8 | 24.9 | 18.4 | 11.3 | 4.4 | 15,38 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.5 | −1 | 2.3 | 8.6 | 14.3 | 18.3 | 22.3 | 23.5 | 19.4 | 12.9 | 6.5 | 0.8 | 10,53 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −4.6 | −4.6 | −1.8 | 3.2 | 8.9 | 13.7 | 18.2 | 19.3 | 14.9 | 8.2 | 2.2 | −2.4 | 6,27 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −13.5 | −16.2 | −10.4 | −5.9 | −1.1 | 4.2 | 6.8 | 11.0 | 6.0 | −0.4 | −6.8 | −11.6 | −16,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 125.5 (4.941) |
99.9 (3.933) |
82.3 (3.24) |
65.8 (2.591) |
66.3 (2.61) |
71.9 (2.831) |
115.3 (4.539) |
140.7 (5.539) |
136.3 (5.366) |
107.7 (4.24) |
113.7 (4.476) |
130.1 (5.122) |
1.255,3 (49,421) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 221 (87) |
185 (72.8) |
116 (45.7) |
6 (2.4) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
17 (6.7) |
147 (57.9) |
679 (267,3) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 20.3 | 18.0 | 15.2 | 11.2 | 9.3 | 8.3 | 9.5 | 10.4 | 10.7 | 12.9 | 16.2 | 20.1 | 162,1 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 21.8 | 19.0 | 14.5 | 1.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 15.1 | 73,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 44.3 | 65.7 | 119.5 | 182.9 | 204.4 | 182.3 | 159.3 | 184.5 | 158.3 | 140.8 | 90.0 | 52.9 | 1.585,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Hirosaki (Aomori , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Hirosaki, Aomori tại Wikimedia Commons
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Hirosaki, Aomori. |