Horama pennipes
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Horama pennipes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Horama |
Loài (species) | H. pennipes |
Danh pháp hai phần | |
Horama pennipes (Grote, 1866) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Horama pennipes là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Horama pennipes tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Horama pennipes tại Wikispecies