Huajicori

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huajicori
—  Đô thị  —
Vị trí của đô thị trong bang Nayarit
Vị trí của đô thị trong bang Nayarit
Huajicori trên bản đồ Mexico
Huajicori
Huajicori
Vị trí ở Mexico
Quốc gia Mexico
BangNayarit
Thủ phủHuajicori
Thủ phủHuajicori (town) sửa dữ liệu
Dân số (2005)
 • Tổng cộng10.561
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)

Huajicori là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 10561 người.[1]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Huajicori
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 38.0 39.0 41.0 44.0 43.0 43.0 42.0 42.0 41.0 42.0 40.0 44.5 44,5
Trung bình cao °C (°F) 31.5 32.3 34.0 35.4 36.9 36.9 35.5 34.7 34.6 34.6 33.4 31.9 34,3
Trung bình ngày, °C (°F) 22.8 23.1 24.6 25.9 28.1 29.7 28.8 28.4 28.4 27.9 25.5 23.4 26,4
Trung bình thấp, °C (°F) 14.0 13.9 15.2 16.3 19.2 22.5 22.2 22.1 22.3 21.1 17.5 14.9 18,4
Thấp kỉ lục, °C (°F) 1.0 4.5 3.0 9.0 8.0 14.0 16.0 12.0 12.0 12.0 7.0 1.5 1,0
Giáng thủy mm (inch) 22.6
(0.89)
10.7
(0.421)
3.6
(0.142)
1.9
(0.075)
4.8
(0.189)
107.0
(4.213)
342.9
(13.5)
398.8
(15.701)
347.8
(13.693)
80.4
(3.165)
26.2
(1.031)
21.2
(0.835)
1.367,9
(53,854)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 1.5 0.9 0.4 0.3 0.3 6.1 17.4 18.5 15.8 4.3 1.4 1.9 68,8
Nguồn: Servicio Meteorologico Nacional[2][3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “Estado de Nayarit-Estacion: Huajicori”. Normales Climatologicas 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorologico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ “Extreme Temperatures and Precipitation for Huajicori 1976–2009” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Sơ khai địa lý bang Nayarit