Hydroporus tademus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hydroporus tademus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Dytiscidae
Chi (genus)Hydroporus
Loài (species)H. tademus
Danh pháp hai phần
Hydroporus tademus
Leech, 1949

Hydroporus tademus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Leech miêu tả khoa học năm 1949.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
    1. ^ (1996), cơ sở dữ liệu, Mã phân loại NODC
    2. ^ Nilsson, Anders N. (2001), Danh mục côn trùng thế giới, tập 3: Dytiscidae (Coleoptera)
    3. ^ Larson, DJ, Y. Alarie, và RE Roughley (2000), Bọ cánh cứng lặn ăn thịt (Coleoptera: Dytiscidae) của Vùng Nearctic, nhấn mạnh vào hệ động vật của Canada và Alaska
    4. ^ [ a b ]
    5. ^ ITIS: Hệ thống thông tin phân loại tích hợp . Orrell T. (người giám hộ), 26/04/2011

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]