Hypena scabra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hypena scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Hypeninae
Chi (genus)Hypena
Loài (species)H. scabra
Danh pháp hai phần
Hypena scabra
(Fabricius, 1798)
Danh pháp đồng nghĩa

Hypena scabra[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Canada phía nam đến FloridaTexas. It has also been reported từ Đảo Anh.

Sải cánh dài 25–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 11 hoặc all quanh năm in warmer regions. Có nhiều lứa trong năm.

Ấu trùng ăn rau mọc thấp.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Hypena scabra tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.