Itaporanga, São Paulo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Itaporanga
Abadia Cisterciense N Senhora Sta Cruz
Abadia Cisterciense N Senhora Sta Cruz
""
Huy hiệu de Itaporanga
Huy hiệu de Itaporanga
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm 6 de março de 1871
Thành lập 21 tháng 8 de 1845
Nhân xưng itaporanguense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Hernani Camargo (PHS)
Vị trí
Vị trí của Itaporanga
Vị trí của Itaporanga
23° 42' 28" S 49° 29' 24" O23° 42' 28" S 49° 29' 24" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Itapetininga
Microrregião Itapeva
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Riversul, Itaberá, Coronel Macedo, Barão de Antonina, Fartura, Santana do Itararé-PR
Khoảng cách đến thủ phủ 291,1 kilômét
Địa lý
Diện tích 507,737 km²
Dân số 14.752 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 28,2 Người/km²
Cao độ 589 mét
Khí hậu cận nhiệt đới Cfa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,709 PNUD/2000
GDP R$ 70.270.215,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 4.903,37 IBGE/2003

Itaporanga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 14.354

  • Thành thị: 9.931
  • Nông thôn: 4.423
  • Nam giới: 7.241
  • Nữ giới: 7.113

Mật độ dân số (người/km²): 28,26

Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 29,34

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 65,27

Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,45

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,02%

Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,709

(Nguồn: IPEADATA)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.