Izatha blepharidota

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Izatha blepharidota
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Oecophoridae
Phân họ (subfamilia)Oecophorinae
Chi (genus)Izatha
Loài (species)I. blepharidota
Danh pháp hai phần
Izatha blepharidota
Hoare, 2010

Izatha blepharidota là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae. Nó là loài đặc hữu của New Zealand, ở đó nó is confined tới miền bắc half of the North Island.[1]

Sải cánh dài 22.5–26 mm đối với con đực và 23–29 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 11 đến tháng 4.

Larvae have been reared from nhánh chết của Pseudopanax crassifolius, thân chết của Ripogonum scandens, nhánh chết của Coriaria arboreaKunzea ericoides chết.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Động vật New Zealand - Izatha (Insecta: Lepidoptera: Gelechioidea: Oecophoridae)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]