Jalaid

Jalaid
扎赉特旗
Trát Lãi Đặc kỳ
—  Kỳ  —
Jalaid 扎赉特旗 Trát Lãi Đặc kỳ trên bản đồ Thế giới
Jalaid 扎赉特旗 Trát Lãi Đặc kỳ
Jalaid
扎赉特旗
Trát Lãi Đặc kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
MinhHưng An
Diện tích
 • Tổng cộng11.837 km2 (4,570 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng390,000 (2.006)
 • Mật độ32,9/km2 (85/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính137600 sửa dữ liệu

Jalaid (tiếng Mông Cổ: ᠵᠠᠯᠠᠢᠳ ᠬᠣᠰᠢᠭᠤ Jalaid qosiɣu; giản thể: 扎赉特旗; phồn thể: 紮賚特旗; bính âm: Zālàitè Qí, Hán Việt: Trát Lãi Đặc kỳ) là một kỳ của minh Hưng An, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Các lĩnh vực kinh tế chính của kỳ là lâm nghiệp, chăn nuôi cừu, trồng trọt và xuất khẩu vật nuôi. Kỳ có mối quan hệ hữu nghị với Portsmouth, Anh từ tháng 3 năm 2004.[1]

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Trấn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Âm Đức Nhĩ (音德尔镇)
  • Tân Lâm (新林镇)
  • Ba Ngạn Cao Lặc (巴彦高勒镇)
  • Triêu Nhĩ Lặc (胡尔勒镇)
  • A Nhĩ Bản Cách Lặc (阿尔本格勒镇)
  • Ba Đạt Nhĩ Hồ (巴达尔胡镇)
  • Xước Lặc (绰勒镇)
  • Đồ mục Cát (图牧吉镇)

Hương[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngũ Gia Hộ (五家户乡)
  • Ba Đại (巴岱乡)
  • Hảo Lực Bảo (好力保乡)
  • Nỗ Văn Mộc Nhân (努文木仁乡)
  • Tiểu Thành Tử (小城子乡)
  • Nhị Long Sơn (二龙山乡)

Tô mộc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bảo Lực Căn Hoa (宝力根花苏木)
  • A Lạp Đạt Nhĩ Thổ (阿拉达尔吐苏木)
  • Ba Ngạn Ô Lan (巴彦乌兰苏木)

Khác[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mục trường Bát Nhất (1/8) (八一牧场)
  • Nông trường Ba Đạt Nhĩ Hồ (巴达尔胡农场)

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Jalaid
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) −10.1 −4.4 3.8 14.3 22.2 27.1 28.1 27.0 21.4 12.6 0.3 −8.3 11,17
Trung bình thấp, °C (°F) −21.7 −16.7 −8.5 1.0 8.8 15.2 18.2 16.2 8.8 0.3 −10.5 −19.1 −0,67
Giáng thủy mm (inch) 1.3
(0.051)
1.0
(0.039)
4.0
(0.157)
17.2
(0.677)
29.7
(1.169)
79.2
(3.118)
140.1
(5.516)
100.7
(3.965)
40.2
(1.583)
13.9
(0.547)
2.5
(0.098)
3.0
(0.118)
432,8
(17,039)
Nguồn: [2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Portsmouth City Council. “Zha Lai Te Qi, China China: Friendship Link with Portsmouth since 2004”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ 1981年-2010年(扎赉特旗)月平均气温和降水 (bằng tiếng Trung). National Meteorological Center of CMA. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]