Kashgar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Địa khu Kaxgar (Kashi)
Địa khu Kashgar / Kaxker

喀什地区
قەشقەر ۋىلايىتى
—  Địa khu  —
Nhà thờ Hồi giáo Id Khar tại Kashgar, địa khu Kashgar
Nhà thờ Hồi giáo Id Khar tại Kashgar, địa khu Kashgar
Địa khu Kashgar (đỏ) tại khu tự trị Tân Cương (cam) và Trung Quốc
Địa khu Kashgar (đỏ) tại khu tự trị Tân Cương (cam) và Trung Quốc
Địa khu Kaxgar (Kashi) Địa khu Kashgar / Kaxker trên bản đồ Thế giới
Địa khu Kaxgar (Kashi) Địa khu Kashgar / Kaxker
Địa khu Kaxgar (Kashi)
Địa khu Kashgar / Kaxker
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Thủ phủKashgar
Diện tích
 • Địa khu112.057 km2 (43,265 mi2)
 • Đô thị555 km2 (214 mi2)
 • Vùng đô thị555 km2 (214 mi2)
Dân số (Điều tra 2015)
 • Địa khu4.499.158
 • Mật độ40/km2 (100/mi2)
 • Đô thị400.225
 • Mật độ đô thị720/km2 (1,900/mi2)
 • Vùng đô thị400.225
 • Mật độ vùng đô thị720/km2 (1,900/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
844000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại998 sửa dữ liệu
Trang webChính quyền địa khu Kashgar

Địa khu Kashgar (tiếng Trung: 喀什地区, Hán-Việt: Khách Thập địa khu) là một địa khu thuộc Khu tự trị dân tộc Uyghur Tân Cương, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa khu này có diện tích 112.057 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2015 là 4.499.158 người. Thủ phủ là thành phố Kashgar với dân số 506.640 người.[1]

Điều tra dân số Kashgar[sửa | sửa mã nguồn]

Dân tộc 2000[2] 2010[3]
Dân số Tỷ lệ Dân số Tỷ lệ
Uyghur 3.042.942 89,35% 3.606.779 90,64%
Hán 311.770 9,15% 318.281 8,00%
Tajik 33.611 0,99% 40.111 1,01%
Kyrgyz 5.078 0,15% 5.528 0,12%
Hồi 5.046 0,15% 4.816 0,12%
Uzbek 2.496 0,07% 2.050 0,05%
Thổ Gia 829 0,02% 156 < 0,01%
Miêu 649 0,02%
Mông Cổ 634 0,02% 234 < 0,01%
Tạng 530 0,02% 158 < 0,01%
Choang 521 0,02% 234 < 0,01%
Kazakh 306 0,01%
Khác 1.607 0,05% 638 0,02%
Tổng cộng 3.405.713 100% 3.979.321 100%

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều huyện trong địa khu có tên tiếng Hán và tên tiếng Uyghur không liên quan đến nhau. Địa khu này gồm các đơn vị cấp huyện sau:

# Tên Chữ Hán
(giản thể)
Hán Việt Bính âm Tiếng Uyghur
(Ả Rập)
Uyghur Latinh Dân số (ước tính 2003) Diện tích (km²) Mật độ (/km²)
1 Kashi [Kaxgar] 喀什市 Khách Thập thị Kāshí Shì قەشقەر شەھىرى Qeshqer Shehiri 350.000 555 631
2 Sơ Phụ 疏附县 Sơ Phụ huyện Shūfù Xiàn قەشقەر كونا شەھەر ناھىيىسى Qeshqer Kona Sheher Nahiyisi 370.000 3.483 106
3 Sơ Lặc 疏勒县 Sơ Lặc huyện Shūlè Xiàn قەشقەر يېڭىشەھەر ناھىيىسى Qeshqer Yéngisheher Nahiyisi 290.000 2.262 128
4 Yengisar 英吉沙县 An Cát Sa huyện Yīngjíshā Xiàn يېڭىسار ناھىيىسى Yéngisar Nahiyisi 230.000 3.421 67
5 Poskam 泽普县 Trạch Phổ huyện Zépǔ Xiàn پوسكام ناھىيىسى Poskam Nahiyisi 180.000 1.000 180
6 Yarkand 莎车县 Toa Xa huyện Shāchē Xiàn يەكەن ناھىيىسى Yeken Nahiyisi 620.000 9.037 69
7 Kargilik 叶城县 Diệp Thành huyện Yèchéng Xiàn قاغىلىق ناھىيىسى Qaghiliq Nahiyisi 370.000 28.929 13
8 Makit 麦盖提县 Mạch Cái Đề huyện Màigàití Xiàn مەكىت ناھىيىسى Mekit Nahiyisi 210.000 11.023 19
9 Yopurga 岳普湖县 Nhạch Phổ Hồ huyện Yuèpǔhú Xiàn يوپۇرغا ناھىيىسى Yopurgha Nahiyisi 140.000 3.166 44
10 Peyziwat 伽师县 Già Sư huyện Jiāshī Xiàn پەيزىۋات ناھىيىسى Peyzivat Nahiyisi 330.000 6.601 50
11 Maralbexi 巴楚县 Ba Sở huyện Bāchǔ Xiàn مارالبېشى ناھىيىسى Maralbeshi Nahiyisi 390.000 18.491 21
12 Taxkorgan 塔什库尔干塔吉克自治县 Tháp Thập Khố Nhĩ Can-Tháp Cát Khắc tự trị huyện Tǎshíkù'ěrgān Tǎjíkè Zìzhìxiàn تاشقۇرقان تاجىك ئاپتونوم ناھىيىسى Tashqurqan Tajik Aptonom Nahiyisi 30.000 24.089 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “KĀSHÍ SHÌ (County-level City)”. City Population.
  2. ^ 2000年人口普查中国民族人口资料,民族出版社,2003/9 (ISBN 7-105-05425-5)
  3. ^ Stanley W. Toops (tháng 8 năm 2012). Susan M. Walcott, Corey Johnson (biên tập). Eurasian Corridors of Interconnection: From the South China to the Caspian Sea. Routledge. tr. 65–66. ISBN 978-1135078751.

Bản mẫu:Sơ khai Uyghur