Khueang Nai (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khueang Nai
เขื่องใน
Số liệu thống kê
Tỉnh: Ubon Ratchathani
Văn phòng huyện: 15°23′24″B 104°33′6″Đ / 15,39°B 104,55167°Đ / 15.39000; 104.55167
Diện tích: 772,8 km²
Dân số: 109.453 (2005)
Mật độ dân số: 141,6 người/km²
Mã địa lý: 3404
Mã bưu chính: 34150
Bản đồ
Bản đồ Ubon Ratchathani, Thái Lan với Khueang Nai

Khueang Nai (tiếng Thái: เขื่องใน) là một huyện (amphoe) ở vùng tây bắc của tỉnh Ubon Ratchathani, đông bắc Thái Lan.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) là: Muang Sam Sip, Mueang Ubon Ratchathani của tỉnh Ubon Ratchathani, Kanthararom, Yang Chum Noi của tỉnh Sisaket, Kho Wang, Maha Chana Chai, Kham Khuean Kaeo của tỉnh YasothonHua Taphan của tỉnh Amnat Charoen.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 18 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 180 làng (muban). Khueang Nai là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Khueang Nai. Có 18 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Khueang Nai เขื่องใน 12 9.974
2. Sang Tho สร้างถ่อ 15 9.723
3. Kho Thong ค้อทอง 11 6.331
4. Ko E ก่อเอ้ 12 7.469
5. Hua Don หัวดอน 11 6.455
6. Chi Thuan ชีทวน 11 6.609
7. Tha Hai ท่าไห 13 9.209
8. Na Kham Yai นาคำใหญ่ 8 3.968
9. Daeng Mo แดงหม้อ 6 3.379
10. That Noi ธาตุน้อย 10 6.269
11. Ban Thai บ้านไทย 12 6.698
12. Ban Kok บ้านกอก 6 3.923
13. Klang Yai กลางใหญ่ 11 5.785
14. Non Rang โนนรัง 7 4.468
15. Yang Khi Nok ยางขี้นก 10 4.844
16. Si Suk ศรีสุข 8 5.430
17. Sahathat สหธาตุ 7 3.021
18. Nong Lao หนองเหล่า 10 5.898

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]