Kolín (huyện)

Huyện Kolín
Okres Kolín
—  Huyện  —
Saint George's church, Lošany
Saint George's church, Lošany
Vị trí trong vùng và trong Cộng hoà Séc
Vị trí trong vùng và trong Cộng hoà Séc
Huyện Kolín trên bản đồ Thế giới
Huyện Kolín
Huyện Kolín
Quốc gia Czech Republic
VùngTrung Bohemia
Thủ phủKolín
Thủ phủKolín sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng28,709 mi2 (743,57 km2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng90.552
 • Mật độ320/mi2 (122/km2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã ISO 3166CZ-204 sửa dữ liệu

Huyện Kolín (Okres Benešov trong tiếng Séc) là một huyện (okres) thuộc Vùng Trung Bohemia (Středočeský kraj) của Cộng hòa Séc. Huyện lỵ là Kolín.

Các đô thị[sửa | sửa mã nguồn]

Theo thứ tự là: Khu tự quản (thị xã) - tiểu khu (làng)

Barchovice - Bečváry - Bělušice - Břežany I - Břežany II - Býchory - Cerhenice - Církvice - Červené Pečky - Český Brod - Dobřichov - Dolní Chvatliny - Dománovice - Doubravčice - Drahobudice - Grunta - Horní Kruty - Hradešín - Chotutice - Choťovice - Chrášťany - Jestřabí Lhota - Kbel - Klášterní Skalice - Klučov - Kolín - Konárovice - Kořenice - Kouřim - Krakovany - Krupá - Krychnov - Křečhoř - Kšely - Libenice - Libodřice - Lipec - Lošany - Malotice - Masojedy - Mrzky - Nebovidy - Němčice - Nová Ves I - Ohaře - Ovčáry - Pašinka - Pečky - Plaňany - Pňov-Předhradí - Polepy - Polní Chrčice - Polní Voděrady - Poříčany - Přehvozdí - Přistoupim - - Přišimasy - Radim - Radovesnice I - Radovesnice II - Ratboř - Ratenice - Rostoklaty - Skvrňov - Starý Kolín - Svojšice - Tatce - Tismice - Toušice - Třebovle - Tři Dvory - Tuchoraz - Tuklaty - Týnec nad Labem - Uhlířská Lhota - Veletov - Velim - Velký Osek - Veltruby - Vitice - Volárna - Vrátkov - Vrbčany - Zalešany - Zásmuky - Žabonosy - Ždánice - Žehuň - Žiželice


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]