Kuhlia rupestris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kuhlia rupestris
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Kuhliidae
Chi (genus)Kuhlia
Loài (species)K. rupestris
Danh pháp hai phần
Kuhlia rupestris
(Lacepède, 1802)

Kuhlia rupestris là một loài cá trong họ Kuhliidae. Loài này có thể dài 25 cm và cân nặng 800 g, cá thể lớn có thể dài 45 cm và cân nặng đến 3 kg. Phạm vi phân bố gồm Úc, Fiji, nam của Nam Phi. Chúng là loài ăn tạp

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]