Lịch tiêm chủng vắc xin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lứa tuổi Loại Vaccin phòng bệnh Lịch tiêm
Sơ sinh Lao (BCG) Mũi 1: nhắc lại sau 4 năm
Viêm gan siêu vi B Mũi 1
1 tháng tuổi Viêm gan B Mũi 2
2 tháng tuổi (6-90 ngày) Viêm gan B Mũi 3: một năm sau nhắc lại mũi 4
Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván Mũi 1
Bại liệt Uống
Viêm màng não mủ, viêm phổi … do Hib Mũi 1
3 tháng tuổi (90-120 ngày) Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván Mũi 2
Bại liệt Uống
Viêm màng não mủ, viêm phổi … do Hib Mũi 2
4 tháng tuổi (120 ngày) Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván Mũi 3: nhắc lại sau 1 năm
Bại liệt Uống
Viêm màng não mủ, viêm phổi … do Hib Mũi 3: nhắc lại sau 1 năm
9 tháng Sởi Mũi 1
12 tháng tuổi Viêm não Nhật Bản B Tiêm 2 mũi: mỗi mũi cách nhau 1 tuần,
1 năm sau tiêm nhắc lại mũi 3 và cứ
3 năm tiêm nhắc lại 1 lần cho đến 15 tuổi
Thủy đậu Tiêm một mũi duy nhất (Nếu trẻ trên
12 tuổi tiêm 2 mũi, mỗi mũi cách nhau 6-8 tuần)
15 tháng tuổi Sởi, Quai bị, Rubella Tiêm một mũi
18 tháng tuổi Viêm màng não do Não mô cầu typ A + C Tiêm 1 mũi; 3 năm sau nhắc 1 lần
24 tháng tuổi Phế cầu Tiêm 1 mũi và cứ 5 năm nhắc lại 1 lần

Chú ý: Ngoài những bệnh trong lịch tiêm chủng mở rộng, cũng có những bệnh khác trong chương trình mà không có trong lịch như phòng bệnh tiêu chảy do virus Rota,..

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình tiểm chủng mở rộng tại website của bộ y tế

Thông tin tại viện Pasteur về chương trình tiêm chủng mở rộng Lưu trữ 2010-05-01 tại Wayback Machine

Thông tin nên đọc về virus Rota