Chi Thằn lằn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Lacerta (chi))
Lacerta
Thời điểm hóa thạch: Miocene—Nay, 15–0 triệu năm trước đây
Lacerta agilis - Thằn lằn cát
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Lacerta
Linnaeus, 1758
Loài điển hình
Lacerta agilis
Linnaeus, 1758
Các loài
Many, see text.

Lacerta là một chi đặc trưng của thằn lằn trong họ Lacertidae. Chi này có 40 loài. Cá thể cổ nhất trong chi này được tìm thấy ở dạng hóa thạch vào Miocene sớm, không thể phân biệt về mặt giải phẫu học với loài thằn lằn xanh hiện đại là Lacerta viridis.[1]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Một vài loài chọn lọc:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Čerňanský, A. (2010). "Earliest world record of green lizards (Lacertilia, Lacertidae) from the Lower Miocene of Central Europe." Biologia, 65(4): 737-741. doi:10.2478/s11756-010-0066-y

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Lacerta tại Wikimedia Commons