Leucania obumbrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Leucania obumbrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Leucania
Loài (species)L. obumbrata
Danh pháp hai phần
Leucania obumbrata
Hampson, 1905[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dasygaster nephelistis Hampson, 1905

Leucania obumbrata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Úc.

Sải cánh dài khoảng 50 mm. Con trưởng thành có cánh trước màu nâu đậm. Cánh sau nhạt hơn, đậm hơn về phía rìa.[2]

The larvae are fawn and grow to a length of khoảng 40 mm. Con trưởng thành là con mồi của loài Ordgarius magnificus. Loài nhện này tiết ra một pheromone tương tự như chất được con cái tiết ra để thu hút con cái, con bướm cái bị lừa và bị bắt nhốt trong một quả cầu dính bằng tơ nhện.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Australian Faunal Directory
  2. ^ “lepidoptera.butterflyhouse”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]