Leucania obumbrata
Leucania obumbrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Leucania |
Loài (species) | L. obumbrata |
Danh pháp hai phần | |
Leucania obumbrata Hampson, 1905[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Leucania obumbrata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Úc.
Sải cánh dài khoảng 50 mm. Con trưởng thành có cánh trước màu nâu đậm. Cánh sau nhạt hơn, đậm hơn về phía rìa.[2]
The larvae are fawn and grow to a length of khoảng 40 mm. Con trưởng thành là con mồi của loài Ordgarius magnificus. Loài nhện này tiết ra một pheromone tương tự như chất được con cái tiết ra để thu hút con cái, con bướm cái bị lừa và bị bắt nhốt trong một quả cầu dính bằng tơ nhện.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Australian Faunal Directory
- ^ “lepidoptera.butterflyhouse”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Leucania obumbrata |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Leucania obumbrata. |