Liên hiệp các hiệp hội bóng đá Ả Rập

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
UAFA
Liên hiệp các hiệp hội bóng đá Ả Rập
الإتــحــاد الــعــربــي لــكــرة الــقــدم
Union des Associations de Football Arabe
  Thành viên AFC
  Thành viên CAF
Thành lập1974
LoạiTổ chức thể thao
Trụ sở chínhRiyadh, Ả Rập Xê Út
Thành viên
Ngôn ngữ chính
Tiếng Ả Rập, Tiếng AnhTiếng Pháp
Chủ tịch
Ả Rập Xê Út Nawaf bin Faisal
Trang webhttp://www.uafaonline.com

Liên hiệp các hiệp hội bóng đá Ả Rập (Tiếng Anh: Union of Arab Football Associations; viết tắt: UAFA) là tổ chức điều hành bóng đá của các quốc gia Ả rập. Tổ chức này được thành lập trên cơ sở 22 quốc gia Ả-Rập ở Châu PhiChâu Á. UAFA được thành lập vào năm 1974 tại Tripoli, Libya. Năm 1976, một đại hội được tổ chức ở Damascus, Syria, và trụ sở chính của liên hiệp đã được chuyển về Riyadh, Ả Rập Xê Út.

Thành viên hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các thành viên tới từ Liên đoàn bóng đá châu Á cũng là thành viên của Liên đoàn bóng đá Tây Á.

Quốc gia Liên đoàn Liên đoàn khu vực Năm Cơ quan điều hành Đội trưởng ĐTQG
 Algérie CAF UNAF 1974 Liên đoàn bóng đá Algérie Medhi Lacen
 Bahrain AFC WAFF 1976 Hiệp hội bóng đá Bahrain Mohamed Husain
 Comoros CAF COSAFA 2003 Liên đoàn bóng đá Comoros không rõ
 Djibouti CAF CECAFA 1998 Liên đoàn bóng đá Djibouti Mohamed Meraneh
 Ai Cập CAF UNAF 1974 Hiệp hội bóng đá Ai Cập Ahmed Hassan
 Iraq AFC WAFF 1974 Hiệp hội bóng đá Iraq Noor Sabri
 Jordan AFC WAFF 1974 Hiệp hội bóng đá Jordan Amer Deeb
 Kuwait AFC WAFF 1976 Hiệp hội bóng đá Kuwait Nawaf Al Khaldi
 Liban AFC WAFF 1978 Hiệp hội bóng đá Liban Youssef Mohamad
 Libya CAF UNAF 1974 Liên đoàn bóng đá Libya Ahmed Saad Osman
 Mauritanie CAF WAFU 1989 Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Hồi giáo Mauritanie không rõ
 Maroc CAF UNAF 1976 Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc Nadir Lamyaghri
 Oman AFC WAFF 1978 Hiệp hội bóng đá Oman Ali Al-Habsi
 Palestine AFC WAFF 1974 Liên đoàn bóng đá Palestine Ramzi Saleh
 Qatar AFC WAFF 1976 Hiệp hội bóng đá Qatar Wesam Rizik
 Ả Rập Xê Út AFC WAFF 1974 Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út Saud Kariri
 Somalia CAF CECAFA 1974 Liên đoàn bóng đá Somalia Yasin Ali
 Sudan CAF CECAFA 1978 Hiệp hội bóng đá Sudan Haitham Mustafa
 Syria AFC WAFF 1974 Liên đoàn bóng đá Syria Mosab Balhous
 Tunisia CAF UNAF 1976 Liên đoàn bóng đá Tunisia Aymen Mathlouthi
 UAE AFC WAFF 1974 Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Khasif
 Yemen AFC WAFF 1978 Hiệp hội bóng đá Yemen Salem Saeed

Các giải đấu quốc tế tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Pháp
1900
Hoa Kỳ
1904
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
1908
Thụy Điển
1912
Bỉ
1920
Pháp
1924
Hà Lan
1928
Đức
1936
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
1948
Phần Lan
1952
Úc
1956
Ý
1960
Nhật Bản
1964
México
1968
Đức
1972
Canada
1976
Liên Xô
1980
Hoa Kỳ
1984
Hàn Quốc
1988
Tây Ban Nha
1992
Hoa Kỳ
1996
Úc
2000
Hy Lạp
2004
Trung Quốc
2008
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
2012
Brasil 2016 Nhật Bản 2020 Tổng cộng
 Ai Cập QF 4th 4th QF QF 12
 Maroc QF 7
 Iraq QF 4th 5
 Tunisia 4
 Kuwait QF 3
 Qatar QF 2
 Ả Rập Xê Út 3
 Algérie QF 1
 Sudan 1
 Syria 1
 UAE 1
Tổng cộng 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 2 2 0 2 0 4 5 2 4 2 2 3 0 3 1 2 40

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Uruguay1930 Ý
1934
Pháp
1938
Brasil
1950
Thụy Sĩ
1954
Thụy Điển
1958
Chile
1962
Anh
1966
México
1970
Tây Đức
1974
Argentina
1978
Tây Ban Nha
1982
México
1986
Ý
1990
Hoa Kỳ
1994
Pháp
1998
Hàn QuốcNhật Bản
2002
Đức
2006
Cộng hòa Nam Phi
2010
Brasil
2014
Nga 2018 Qatar 2022 Tổng cộng Bao gồm cả
Vòng loại WC
 Nigeria R16 R16 GS GS R16 GS 6 13
 Maroc R16 GS GS GS 5 13
 Ả Rập Xê Út R16 GS GS GS GS 5 9
 Tunisia GS GS GS GS GS 5 13
 Algérie GS GS GS R16 4 12
 Ai Cập 1R GS GS 3 13
 Iraq GS 1 9
 Kuwait GS 1 10
 UAE GS 1 8
 Qatar q 1 10
Tổng cộng 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 2 3 2 2 3 2 2 1 1 21
Chú thích

Cúp Liên đoàn các châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Ả Rập Xê Út
1992
Ả Rập Xê Út
1995
Ả Rập Xê Út
1997
México
1999
Hàn Quốc
Nhật Bản
2001
Pháp
2003
Đức
2005
Cộng hòa Nam Phi
2009
Brasil
2013
Nga
2017
Năm
 Ả Rập Xê Út 2nd GS GS 4th 4
 Ai Cập GS GS 2
 Iraq GS 1
 Tunisia GS 1
 UAE GS 1
Tổng cộng 1 1 2 2 0 0 1 2

Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia

Đội tuyển trẻ

Câu lạc bộ

Khu vực

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA/Coca-Cola World Ranking Procedure (Men)”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking (Women)”. FIFA. ngày 22 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]