Lintneria ermitoides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lintneria ermitoides
Sphinx ermitoides, adult
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Lintneria
Loài (species)L. ermitoides
Danh pháp hai phần
Lintneria ermitoides
Strecker, 1874[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx ermitoides Strecker, 1874

Sage Sphinx (Lintneria ermitoides) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó phân bố ở thảo nguyên ở Great Plains từ Kansas phía nam đến tân trung bộ Oklahoma đến Texas, và có thể phía tây đến ColoradoNew Mexico, và hiếm ở tây Missouri.[2] Sải cánh 71–90 mm. Có hai thế hệ mỗi năm, con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 và từ tháng 8 đến tháng 9. Chúng ăn mật hoa nhiều loài hoa khác nhau. Ấu trùng ăn loài Salvia.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Silkmoths

Tư liệu liên quan tới Sphinx eremitoides tại Wikimedia Commons