Lophostethus dumolinii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lophostethus dumolinii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Lophostethus
Loài (species)L. dumolinii
Danh pháp hai phần
Lophostethus dumolinii
(Angas, 1849)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx dumolinii Angas, 1849

Lophostethus dumolinii là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở phần lớn môi trường sống, trừ sa mạc và núi cao khắp vùng Ethiopia, bao gồm Madagascar và mũi ở Nam Phi.[2]

Chiều dài cánh trước là 55–70 mm đối với con đực và 70–75 mm đối với con cái.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

    • Lophostethus dumolinii dumolinii
    • Lophostethus dumolinii carteri - Rothschild, 1894 (phía tây châu Phi)
    • Lophostethus dumolinii congoicum - Clark, 1937 (Congo, Uganda)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Revised Catalogue of the African Sphingidae (Lepidoptera) with Descriptions of the East African species

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]