Loricera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Loricera
Loricera pilicornis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Adephaga
Họ (familia)Carabidae
Phân họ (subfamilia)Loricerinae
Bonelli, 1810
Tông (tribus)Loricerini
Chi (genus)Loricera
Latreille, 1802
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lorocera (unjustified emendation)

Loricera là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền Cổ bắcmiền Tân bắc. Chúng là chi duy nhất trong tông Loricerini và phân họ Loricerinae.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Loricerini Bonelli, 1810”. Carabidae of the World. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Loricera tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Loricera tại Wikispecies