Loxstedt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Loxstedt
Ấn chương chính thức của Loxstedt
Huy hiệu
Vị trí của Loxstedt
Map
Loxstedt trên bản đồ Thế giới
Loxstedt
Loxstedt
Quốc giaĐức
BangNiedersachsen
HuyệnCuxhaven
Chính quyền
 • Thị trưởngDetlef Wellbrock (Ind.)
Diện tích
 • Tổng cộng141,24 km2 (5,453 mi2)
Độ cao1 m (3 ft)
Dân số (2005-12-31)
 • Tổng cộng16.261
 • Mật độ1,2/km2 (3,0/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính27612
Mã vùng04703, 0471, 04740, 04744
Biển số xeCUX
Trang webwww.loxstedt.de

Loxstedt là một đô thị thuộc in huyện Cuxhaven trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 156,54 km². Loxstedt nằm về phía nam của Bremerhaven

Loxstedt đã thuộc tổng giáo phận Bremen. Năm 1648, tổng giáo phận này đã được chuyển qua lãnh địa công tước Bremen, ban đầu được cai trị bởi liên minh cá nhân Thụy Điển và từ năm 1715 bời triều đình Hanover. Năm 1823, lãnh địa này đã bị giải thể và thuộc bang mới của Đức.

Các làng[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ Loxstedt

Đô thị này gồm 21 làng (dân số thời điểm 28/2/2004):

  • Bexhövede (2201)
    • Hosermühlen
    • Junkernhose
    • Nückel
  • Loxstedt-Büttel|Büttel (285)
    • Buttel
    • Indiek
    • Schwingenfeld
  • Dedesdorf (207)
  • Donnern (656)
    • Böcken
  • Düring (923)
    • Friedrich-Wilhelmsdorf
  • Eidewarden (378)
  • Fleeste (109)
  • Hahnenknoop (258)
    • Drostendamm
  • Hetthorn (81)
    • Moorhausen
  • Holte (Loxstedt)|Holte (82)
    • Speckje
  • Lanhausen (238)
    • Welle
  • Loxstedt (5077)
    • Dünenfähr
    • Hohewurth
    • Siedewurt
  • Maihausen (44)
  • Nesse (Loxstedt)|Nesse (1421)
    • Im Zollenhamm
  • Neuenlande (166)
  • Overwarfe (182)
  • Schwegen (218)
    • Langendammsmoor
  • Stinstedt (Loxstedt)|Stinstedt (824)
  • Stotel (2615)
    • Sandberg
  • Ueterlande (412)
    • Auf der Jührde
  • Wiemsdorf (163)

Kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]