Łukasz Piszczek

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Lukasz Piszczek)
Łukasz Piszczek
Piszczek 2009
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Łukasz Piszczek
Ngày sinh 3 tháng 6, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Czechowice-Dziedzice, Ba Lan
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Borussia Dortmund
Số áo 26
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
LKS Goczałkowice-Zdrój
2001–2004 Gwarek Zabrze
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2010 Hertha BSC 68 (3)
2004–2007Zagłębie Lubin (mượn) 69 (15)
2010– Borussia Dortmund 224 (15)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2019 Ba Lan 66 (3)
Thành tích huy chương
Zagłębie Lubin
Vô địch Ekstraklasa 2007
Borussia Dortmund
Vô địch Bundesliga 2011
Vô địch Bundesliga 2012
Vô địch DFB-Pokal 2012
Á quân UEFA Champions League 2013
Á quân DFB-Pokal 2014
Á quân DFB-Pokal 2015
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 5 năm 2019

Łukasz Piszczek (sinh ngày 3 - 6- 1985) là cầu thủ đa năng người Ba Lan. Anh chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Borussia Dortmund.Và khi cần có thể lên tham gia tấn công rất tốt. Piszczek là một cầu thủ toàn diện về công thủ, có tốc độ và kĩ thuật.

Số liệu thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 1 tháng 5 năm 2019
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia[nb 1] Khác[nb 2] Châu Âu[nb 3] Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Zagłębie Lubin 2004–05 11 2 12 4 - - - - 23 6
2005–06 28 1 8 1 - - - - 36 2
2006–07 30 11 2 1 - - 2 0 35 12
Tổng cộng 69 14 22 6 0 0 2 0 93 20
Hertha BSC 2007–08 24 1 2 0 - - - - 26 1
2008–09 13 0 2 0 - - 4 3 19 3
2009–10 31 2 2 0 - - 9 1 42 3
Tổng cộng 68 3 6 0 0 0 13 4 87 7
Borussia Dortmund 2010–11 33 0 1 0 - - 7 0 41 0
2011–12 32 4 6 0 1 0 6 0 45 4
2012–13 29 2 4 0 1 0 12 0 45 2
2013–14 19 3 4 0 0 0 6 0 29 3
2014–15 22 0 2 0 1 0 5 0 30 0
2015–16 20 0 6 1 0 0 12 1 38 2
2016–17 25 5 5 0 0 0 9 0 39 5
2017–18 24 0 1 0 1 0 5 0 30 0
2018–19 20 1 1 0 0 0 5 0 26 1
Tổng cộng 224 15 30 1 5 0 68 1 324 17
Tổng cộng sự nghiệp 361 32 58 7 9 1 81 5 509 45
  1. ^ Bao gồm DFB-Pokal
  2. ^ Bao gồm DFL-Supercup
  3. ^ Bao gồm UEFA Champions LeagueUEFA Europa League

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 22 tháng 3 năm 2013 Warsaw, Ba Lan  Ukraina 1–2 1–3 Vòng loại World Cup 2014
2. 26 tháng 3 năm 2013 Warsaw, Ba Lan  San Marino 2–0 5–0 Vòng loại World Cup 2014
3. 26 tháng 3 năm 2017 Podgorica, Montenegro  Montenegro 2–1 2–1 Vòng loại World Cup 2018

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Zagłębie Lubin
Borussia Dortmund

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]