Mỹ Anglo-Saxon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Mỹ Ănglê)
Phần tô màu xanh lá cây trên bản đồ cho thấy khu vực Mỹ Ănglê

Mỹ Ănglê hoặc Mỹ Anglo-Saxon (tiếng Anh: Anglo-America) là một khu vực của châu Mỹ, trong đó, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức [1] hay lịch sử, dân tộc, ngôn ngữ, văn hóa Anh đóng vai trò quan trọng tại đây. Mỹ Anglo-Saxon thường được chỉ đến vùng lãnh thổ Bắc Mỹ, đặc biệt là hai quốc gia Hoa KỳCanada[2]. Đây là khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Anh.

Số liệu năm 2010[3]
Quốc gia Dân số Diện tích Mật độ
 Anguilla 14.764 91 km2 (35 dặm vuông Anh) 162,2/km2 (420/sq mi)
 Antigua và Barbuda 86.754 442,6 km2 (170,9 dặm vuông Anh) 196,0/km2 (508/sq mi)
 Bahamas 310.426 10.010 km2 (3.860 dặm vuông Anh) 31,0/km2 (80/sq mi)
 Barbados 285.653 430 km2 (170 dặm vuông Anh) 664,3/km2 (1.721/sq mi)
 Belize 314.522 22.806 km2 (8.805 dặm vuông Anh) 13,9/km2 (36/sq mi)
 Bermuda 68.268 54 km2 (21 dặm vuông Anh) 1.264,2/km2 (3.274/sq mi)
 Quần đảo Virgin thuộc Anh 24.939 151 km2 (58 dặm vuông Anh) 165,2/km2 (428/sq mi)
 Canada 34.255.000 9.984.670 km2 (3.855.100 dặm vuông Anh) 3,7/km2 (9,6/sq mi)
 Cayman Islands 50.209 264 km2 (102 dặm vuông Anh) 198,2/km2 (513/sq mi)
 Dominica 72.813 751 km2 (290 dặm vuông Anh) 97,0/km2 (251/sq mi)
 Quần đảo Falkland 3.140 12.173 km2 (4.700 dặm vuông Anh) 0,3/km2 (0,78/sq mi)
 Grenada 107.818 344 km2 (133 dặm vuông Anh) 313,4/km2 (812/sq mi)
 Guyana 748.486 196.849 km2 (76.004 dặm vuông Anh) 3,8/km2 (9,8/sq mi)
 Jamaica 2.847.232 10.831 km2 (4.182 dặm vuông Anh) 262,9/km2 (681/sq mi)
 Montserrat 5.118 102 km2 (39 dặm vuông Anh) 50,2/km2 (130/sq mi)
 Puerto Rico 3.725.789 9.104 km2 (3.515 dặm vuông Anh) 430,0/km2 (1.114/sq mi)
 Saint Kitts và Nevis 49.898 261 km2 (101 dặm vuông Anh) 191,2/km2 (495/sq mi)
 Saint Lucia 160.922 606 km2 (234 dặm vuông Anh) 265,5/km2 (688/sq mi)
 Saint Vincent và Grenadines 104.217 389 km2 (150 dặm vuông Anh) 267,9/km2 (694/sq mi)
 Trinidad and Tobago 1.228.691 5.128 km2 (1.980 dặm vuông Anh) 239,6/km2 (621/sq mi)
 Quần đảo Turks và Caicos 23.528 430 km2 (170 dặm vuông Anh) 104/km2 (270/sq mi)
 Hoa Kỳ 310.232.863 9.161.966 km2 (3.537.455 dặm vuông Anh) 33,9/km2 (88/sq mi)
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 109.775 346 km2 (134 dặm vuông Anh) 317,3/km2 (822/sq mi)
Tổng 354.335.567 18.527.553,6 km2 (7.153.528,4 dặm vuông Anh) 18,9/km2 (49/sq mi)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Anglo-America", vol. 1, Micropædia, Encyclopædia Britannica, 15th ed., Chicago: Encyclopædia Britannica, Inc., 1990. ISBN 0-85229-511-1.
  2. ^ "North America" The Columbia Encyclopedia Lưu trữ 2007-02-06 tại Wayback Machine, 6th ed. 2001-5. New York: Columbia University Press.
  3. ^ CIA world factbook 2010