Macroderma gigas

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Macroderma)
Macroderma gigas
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Megadermatidae
Chi (genus)Macroderma
Miller, 1906
Loài (species)M. gigas
Danh pháp hai phần
Macroderma gigas
(Dobson, 1880)

Macroderma gigas là một loài động vật có vú trong họ Dơi ma, bộ Dơi. Loài này được Dobson mô tả năm 1880.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ McKenzie, N. & Hall, L. (2008). Macroderma gigas. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macroderma gigas”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]