Macrovipera mauritanica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Macrovipera mauritanica
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Macrovipera
Loài (species)M. mauritanica
Danh pháp hai phần
Macrovipera mauritanica
(Duméril & Bibron, 1848)

Danh pháp đồng nghĩa

Macrovipera mauritanica là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.[2] Loài rắn này đạt chiều dài tối đa 180 cm. Loài rắn này phân bố ở Tây Bắc Châu Phi: Morocco, AlgeriaTunisia. Loại địa phương là "Algiers", theo Gray (1842), "Algeria" theo Schwarz (1936). Giới hạn ở các vùng ven biển của Algeria. Các hồ sơ ven biển từ Tunisia có thể ám chỉ M. deserti.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Macrovipera mauritanica. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]