Mahonia fortunei
Mahonia fortunei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Berberidaceae |
Chi (genus) | Mahonia |
Loài (species) | M. fortunei |
Danh pháp hai phần | |
Mahonia fortunei Lindl. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Berberis fortunei Lindley |
Mahonia fortunei là một loài thực vật có hoa trong họ Hoàng mộc. Loài này được (Lindl.) Fedde mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Berberis fortunei Lindl. Lưu trữ 2014-10-20 tại Wayback Machine Germplasm Resources Information Network (GRIN).
- ^ The Plant List (2010). “Mahonia fortunei”. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Mahonia fortunei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mahonia fortunei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mahonia fortunei”. International Plant Names Index.