Manduca tucumana
Manduca tucumana | |
---|---|
Manduca tucumana ♂ | |
Manduca tucumana ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Manduca |
Loài (species) | M. tucumana |
Danh pháp hai phần | |
Manduca tucumana (Rothschild & Jordan, 1903)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Manduca tucumana là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Argentina và Bolivia.[2]
Sải cánh dài khoảng 108 mm. Nó có bề ngoài giống nhiều thành viên chi Manduca nhưng khác Manduca pellenia và Manduca scutata. Con trưởng thành bay vào tháng 3 và từ tháng 11 đến tháng 12 in Argentina chỉ ra ít nhất hai thế hệ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Manduca tucumana tại Wikispecies