Manihot walkerae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manihot walkerae
Tình trạng bảo tồn

Cực kỳ nguy cấp (NatureServe)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Manihot
Loài (species)M. walkerae
Danh pháp hai phần
Manihot walkerae
Croizat[2]

Manihot walkerae là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Croizat mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Manihot walkerae - Croizat Walker's Manihot”. NatureServe Explorer. NatureServe. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Taxon: Manihot walkerae Croizat”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 26 tháng 1 năm 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ The Plant List (2010). Manihot walkerae. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Manihot walkerae tại Wikimedia Commons