Mantidactylus lugubris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mantidactylus lugubris
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Phân lớp (subclass)Lissamphibia
Bộ (ordo)Anura
Phân bộ (subordo)Neobatrachia
Họ (familia)Mantellidae
Phân họ (subfamilia)Mantellinae
Chi (genus)Mantidactylus
Loài (species)M. lugubris
Danh pháp hai phần
Mantidactylus lugubris
(Duméril, 1853)

Mantidactylus lugubris là một loài ếch trong họ Mantellidae. Nó là loài đặc hữu của Madagascar.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, xavan ẩm, đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề.Nó không được xem là bị đe dọa theo IUCN.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nussbaum, R. & Vences, M. (2004). Mantidactylus lugubris. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Mantidactylus lugubris tại Wikimedia Commons