Mao (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mao (毛 hoặc 茅; bính âm: Máo) là một họ của người Trung QuốcTriều Tiên (Hangul: 모; Hanja: 毛; Romaja quốc ngữ: Mo). Trong danh sách Bách gia tính họ Mao 毛 đứng thứ 106, và đứng thứ 87 ở Trung Quốc về mức độ phổ biến theo thống kê năm 2007. Còn họ Mao 茅 đứng thứ 119 trong Bách gia tính.

Người Trung Quốc họ Mao 毛 nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Người Trung Quốc họ Mao 茅 nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]