Marcel Schmelzer

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Marcel Schmelzer
Schmelzer thi đấu cho cho Đức năm 2011
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 22 tháng 1, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Magdeburg, Đông Đức
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Borussia Dortmund
Số áo 29
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–2001 Fortuna Magdeburg
2001–2005 FC Magdeburg
2005–2007 Borussia Dortmund
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2009 Borussia Dortmund II 37 (0)
2008– Borussia Dortmund 213 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 U-21 Đức 10 (0)
2010–2014 Đức 16 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Đức
U-21 châu Âu
Vô địch Thụy Điển 2009 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 2 năm 2017

Marcel Schmelzer (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1988) là cầu thủ Đức hiện đang chơi cho câu lạc bộ Borussia Dortmund tại Bundesliga.

Schmelzer có thể coi là một Philipp Lahm mới với khả năng công thủ toàn diện, phong độ ổn định và có nền tảng thể lực rất sung mãn. Ngoài ra Schmelzer có tốc độ, kiến tạo tốt.

Schmelzer được chọn vào đội hình tiêu biểu của Bundesliga 2 mùa liên tiếp 2010-11 và 2011-12.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Schmelzer bắt đầu thi đấu cho Borussia Dortmund, vào ngày 9-8- 2008, trong trận đấu tại cúp quốc gia Đứcgặp Rot-Weiss Essen.[1].Schmelzer sau đó đã có quãng thời gian dài bị chấn thương trước khi bùng nổ vào mùa giải 2010-11.

Thi đấu quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Schmelzer được gọi vào đội U21 Đức trong giải 2009 European Championship, cùng đồng đội Mats Hummels trong chiến thắng 4-0 trước U21 Anh.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 4 tháng 2 năm 2017
Câu lạc bộ Mùa giải Bundesliga DFB-Pokal châu Âu Khác1 Tổng cộng
Bundesliga Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Borussia Dortmund II 2007–08 Regionalliga Nord 26 0 26 0
2008–09 Regionalliga West 10 0 10 0
2009–10 3. Liga 1 0 1 0
Tổng cộng 37 0 37 0
Borussia Dortmund 2008–09 Bundesliga 12 0 3 0 1 0 16 0
2009–10 28 0 2 0 30 0
2010–11 34 0 2 0 7 0 43 0
2011–12 28 1 4 0 5 0 37 1
2012–13 29 0 3 1 13 1 1 0 46 2
2013–14 19 1 3 0 5 0 1 0 28 1
2014–15 22 0 4 0 6 0 1 0 33 0
2015–16 26 0 6 0 15 0 47 0
2016–17 15 0 1 0 2 0 1 0 19 0
Tổng cộng 213 2 28 1 54 1 4 0 299 4
Tổng cộng sự nghiệp 250 2 28 1 53 1 4 0 336 4

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 5 tháng 3 năm 2014

Đức
Năm Trận Bàn
2010 1 0
2011 4 0
2012 4 0
2013 6 0
2014 1 0
Tổng cộng 16 0

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Borussia Dortmund
2010–11, 2011–12
2011–12, 2016-17, 2020-21
2013, 2014, 2019

Đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

2009

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Valdez vollendet Arbeitssieg”. kicker.de (bằng tiếng Đức). ngày 9 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2009.

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]