Marle (tổng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tổng Marle
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Hauts-de-France
Tỉnh Aisne
Quận Laon
23
Mã của tổng 02 19
Thủ phủ Marle
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ

2001-2008
Dân số không
trùng lặp
7 304 người
(1999)
Diện tích 23 478 ha = 234,78 km²
Mật độ 31,11 hab./km²

Tổng Marle là một tổngtỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng này được tổ chức xung quanh Marle thuộc quận Laon. Độ cao thay đổi từ 62 m (Froidmont-Cohartille) đến 185 m (Tavaux-et-Pontséricourt) với độ cao trung bình 97 m.

Các đơn vị cấp dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Marle gồm 23 với dân số là 7 304 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)

Dân số
bưu chính

insee
Agnicourt-et-Séchelles 211 2340 02004
Autremencourt 162 2250 02039
Bosmont-sur-Serre 190 2250 02101
Châtillon-lès-Sons 88 2270 02169
Cilly 246 2250 02194
Cuirieux 143 2350 02248
Erlon 300 2250 02283
Froidmont-Cohartille 209 2270 02338
Grandlup-et-Fay 325 2350 02353
Marcy-sous-Marle 233 2250 02460
Marle 2 529 2250 02468
Monceau-le-Waast 230 2840 02493
Montigny-le-Franc 192 2250 02513
Montigny-sous-Marle 62 2250 02516
La Neuville-Bosmont 196 2250 02545
Pierrepont 379 2350 02600
Saint-Pierremont 62 2250 02689
Sons-et-Ronchères 236 2270 02727
Tavaux-et-Pontséricourt 590 2250 02737
Thiernu 128 2250 02742
Toulis-et-Attencourt 115 2250 02745
Vesles-et-Caumont 194 2350 02790
Voyenne 284 2250 02827

Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
8 240 8 843 8 232 7 760 7 530 7 304
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Tổng của Aisne


Marle]]