Megaloglossus woermanni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Megaloglossus woermanni
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Pteropodidae
Chi (genus)Megaloglossus
Pagenstecher, 1885
Loài (species)M. woermanni
Danh pháp hai phần
Megaloglossus woermanni
Pagenstecher, 1885[2]

Danh pháp đồng nghĩa
  • Rousettus angolensis (Bocage, 1898)

Megaloglossus woermanni là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Pagenstecher mô tả năm 1885.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sheherazade.; Waldien, D.L. (2021). Harpyionycteris celebensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T136776A22034516. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T136776A22034516.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Megaloglossus woermanni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]