Microtus longicaudus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Microtus longicaudus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Microtus
Loài (species)M. longicaudus
Danh pháp hai phần
Microtus longicaudus
(Merriam, 1888)[2]

Microtus longicaudus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1888.[2] Loài này được tìm thấy ở miền tây Bắc Mỹ. Chúng có tai ngắn và đuôi dài. Lông của chúng có màu nâu xám với phần dưới bụng màu xám nhạt. Chúng dài khoảng 18 cm với đuôi dài 8 cm và nặng khoảng 50 g.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Linzey, A.V. & NatureServe (Hammerson, G.) (2008). Microtus longicaudus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of last concern.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Microtus longicaudus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]