Mohavea confertiflora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mohavea confertiflora
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Plantaginaceae
Chi (genus)Mohavea
Loài (species)M. confertiflora
Danh pháp hai phần
Mohavea confertiflora
(Benth.) A.Heller, 1912

Mohavea confertiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Benth.) A. Heller mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]

Loài hoa này xuất hiện ở vùng hoang mạc rộng lớn nhất của sa mạc Mojave nơi được mệnh danh là khô cằn nhất trên Trái đất.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Mohavea confertiflora. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]