Mustelus asterias

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mustelus asterias
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Liên bộ (superordo)Selachimorpha
Bộ (ordo)Carcharhiniformes
Họ (familia)Triakidae
Chi (genus)Mustelus
Loài (species)M. asterias
Danh pháp hai phần
Mustelus asterias
Cloquet, 1821[2]

Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Mustelus plebejus Bonaparte, 1834
  • Mustelus stellatus Risso, 1827
  • Squalus albomaculatus Plucàr, 1846
  • Squalus edentulus Chiereghini, 1872
  • Squalus hinnulus Blainville, 1825

Mustelus asterias là một loài cá nhám thuộc họ Triakidae. Chúng được tìm thấy trên thềm lục địa phía đông bắc Đại Tây Dương, giữa vĩ độ 61 ° B và 16 ° B, từ bề mặt đến độ sâu 200 m.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Serena, F.; Mancusi, C.; Ellis, J. (2009). Mustelus asterias. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.1. IUCN. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Bailly, Nicolas (2013). Mustelus asterias Cloquet, 1819”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]