Myroxylon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Myroxylon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Amburaneae[1]
Chi (genus)Myroxylon
L.f.
Các loài

Myroxylon là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. South African Journal of Botany. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ The Plant List (2010). Myroxylon. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Myroxylon tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Myroxylon tại Wikispecies