Mystacina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mystacina
Thời điểm hóa thạch: Miocene to Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Mystacinidae
(Dobson, 1875)[1]
Chi (genus)Mystacina
Gray in Dieffenbach, 1843[2]
Loài điển hình
Gray, 1843
Danh pháp đồng nghĩa
Cấp chi
  • Mystacops Lydeckker, 1891 [ICZN Opinion 1994 (2002)].

Mystacina là một chi động vật có vú thuộc họ đơn chi Mystacinidae trong bộ Dơi. Chi này là chi duy nhất còn sinh tồn trong họ của nó và chỉ ghi nhận với 2 loài, trong đó 1 loài được tin là đã tuyệt chủng trong thập niên 1960.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Mystacina

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mystacinidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mystacina”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]