Nước (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nước trong tiếng Việt có thể là:

  • Nước, hợp chất hóa học có công thức H2O (thường ở thể lỏng trong điều kiện chuẩn)
  • Nước trong thuật ngữ âm nước của ngôn ngữ học, để chỉ các chữ cái có thể phát âm ở dạng trung gian giữa nguyên âmphụ âm; ví dụ: sự phát âm của chữ cái L trong câu tiếng Anh tell
  • Nước là một bước đi, cách đi, để chỉ trạng thái như nước cờ, hết nước (hết cách), nước bóng, nước kiệu; trong cờ vua, nước là lần thực hiện việc di chuyển quân trong các môn cờ; ví dụ nước d2-d4 là sự thực hiện di chuyển quân tốt từ ô d2 sang ô d4
  • Nước, một khái niệm chỉ một xứ sở, một lãnh thổ toàn vẹn có chủ quyền; cũng có khi dùng để thay cách gọi quốc gia, ví dụ nước Mỹ, nước Việt Nam v.v.
  • Nước, một trong bốn nguyên tố cổ điển.