Nanorana pleskei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nanorana pleskei
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Nanorana
Loài (species)N. pleskei
Danh pháp hai phần
Nanorana pleskei
Günther, 1896

Nanorana pleskei là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc.

Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, sông ngòi, đầm nước, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, và ao. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wang Yuezhao, Ohler, A., Khan, M.S. & Xie Feng (2004). Nanorana pleskei. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Nanorana pleskei tại Wikimedia Commons