Nebria brevicollis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nebria brevicollis
Nebria brevicollis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Adephaga
Họ (familia)Carabidae
Phân họ (subfamilia)Nebriinae
Chi (genus)Nebria
Phân chi (subgenus)Nebria (Nebria)
Loài (species)N. brevicollis
Danh pháp hai phần
Nebria brevicollis
(Fabricius, 1792)

Nebria brevicollis là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của châu ÂuCận Đông. Ở châu Âu, Loài này có ở tất cả các quốc gia và quần đảo ngoại trừ Açores, quần đảo CanariaQuần đảo Eo Biển, Zemlya Frantsa-Iosifa, Gibraltar, Madeira, Malta, Monacoquần đảo bắc Aegean, Novaya Zemlya, San Marino, Quần đảo Selvagens, Svalbard, Jan MayenThành Vatican.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nebria brevicollis (Fabricius, 1792)”. 2.5. Fauna Europaea. 23 tháng 7 năm, 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập 8 tháng 12 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]