Neogurelca montana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neogurelca montana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Neogurelca
Loài (species)N. montana
Danh pháp hai phần
Neogurelca montana
(Rothschild & Jordan, 1915)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gurelca montana Rothschild & Jordan, 1915
  • Gurelca saturata Mell, 1922

Neogurelca montana là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền trung và tây nam Trung Quốc.[2]

Sải cánh từ có khoảng 44 mm. Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 7 tới tháng 10.

Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Paederia tomentosa.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]