Ngụy (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngụy
họ Ngụy viết bằng chữ Hán theo lối triện thư (trên) và khải thư (dưới)
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữNgụy
Chữ Hán
Tiếng Trung
Phồn thể
Giản thể
Trung Quốc đại lụcbính âmWèi
Hồng KôngViệt bínhNgai6, Ngai4
Bạch thoại tựGūi
Chú âm phù hiệuㄨㄟˋ
Tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữWi - Wie

Ngụy là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 魏, Bính âm: Wei), và Triều Tiên (Hangul: 위, Romaja quốc ngữ: Wi hoặc Wie).

Trong danh sách Bách gia tính ở Trung Quốc họ Ngụy đứng thứ 30.

Tránh nhầm lẫn chữ "ngụy" (魏) của họ này với chữ "ngụy" (偽) mang nghĩa là "giả vờ, lừa dối" (như ngụy trang, ngụy tạo, ngụy biện, ngụy quân tử,...), do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa được như chữ Hánchữ Nôm.

Người Việt Nam họ Ngụy nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Người Trung Hoa họ Ngụy nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Người Triều Tiên họ Ngụy có danh tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]