Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Đại Dương

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ OFC Nations Cup 2008)

Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Đại Dương sẽ chọn ra một đội để tranh một suất dự vòng chung kết giải vô địch bóng đá thế giới 2010 tại Nam Phi với đội đứng thứ 5 khu vực châu Á (AFC). Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương là liên đoàn duy nhất không có suất trực tiếp tham dự vòng chung kết.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại tại khu vực châu Đại Dương được chia thành 2 giai đoạn. Tại giai đoạn sơ loại cũng là giải thi đấu bóng đá thuộc Đại hội Thể thao Thái Bình Dương năm 2007 tại Samoa, 10 đội được chia thành 2 bảng đấu vòng tròn 1 lượt. 2 đội xếp đầu mỗi bảng tiếp tục thi đấu để chọn 3 đội giành quyền vào giai đoạn 2.

Riêng Tuvalu không phải là thành viên của FIFA nên dù có đoạt huy chương ở đại hội cũng không có cơ hội lọt vào vòng sau. Papua New Guinea dù có tên trong danh sách đăng ký tham dự World Cup 2010 của FIFA nhưng không cử đội tuyển tham dự Đại hội nên chính thức bị loại khỏi cuộc chơi.

Giai đoạn 2 là Cúp bóng đá châu Đại Dương gồm đội đương kim vô địch New Zealand và 3 đội đoạt huy chương tại Đại hội Thể thao Thái Bình Dương.

Giai đoạn 1 - Đại hội Thể thao Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]


Đội bóng đi tiếp vào vòng trong

Nhóm A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Fiji 4 3 1 0 25 1 +24 10
 New Caledonia 4 3 1 0 6 1 +5 10
 Tahiti 4 1 1 2 2 6 −4 4
 Quần đảo Cook 4 1 0 3 4 9 −5 3
 Tuvalu * 4 0 1 3 2 22 −20 1
  Quần đảo Cook Fiji Nouvelle-Calédonie Polynésie thuộc Pháp Tuvalu
Quần đảo Cook  0 – 4 0 – 3 0 – 1  4 – 1
Fiji  1 – 1 4 – 0 16 – 0
New Caledonia  1 – 0  1 – 0
Tahiti   1 – 1
Tuvalu 

* Tuvalu là đội duy nhất không phải là thành viên của FIFA giành quyền tham dự vòng loại World Cup.


Tahiti 0–1 New Caledonia
Chi tiết Wajoka  9' (ph.đ.)
Fiji 16 – 0 Tuvalu
Krishna  6'14'22'
Rabo  11'34'45'
Baleitoga  17'
Tiwa  28'30'
Vakatalesau  42'46'65'73'82'89'
Finau  68' (ph.đ.)
Report
Khán giả: 200
Trọng tài: Fiti Aimaasu (Samoa)

Tuvalu 0–1 New Caledonia
Chi tiết Kabeu  52'
Fiji 4–0 Quần đảo Cook
Vakatalesau  19'
Waqa  40'
Bukalidi  63'
Kainihewe  82'
Chi tiết

Tuvalu 1–1 Tahiti
Sekifu  87' Chi tiết Williams  45+1'
New Caledonia 3–0 Quần đảo Cook
Kabeu  35'51'85' Chi tiết

Quần đảo Cook 4–1 Tuvalu
Mateariki  28'69'
Le Mouton  88'
Tom  90+3'
Chi tiết Willis  83' (l.n.)
Tahiti 0–4 Fiji
Chi tiết Waqa  17'
Baleitoga  38'
Vakatalesau  49'73'

New Caledonia 1–1 Fiji
Wajoka  44' Chi tiết Kainihewe  56'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Lencie Fred (Vanuatu)
Quần đảo Cook 0–1 Tahiti
Chi tiết Tinorua  64'
Khán giả: 100
Trọng tài: Fiti Aimaasu (Samoa)

Nhóm B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Quần đảo Solomon 4 4 0 0 21 1 +20 12
 Vanuatu 4 3 0 1 23 3 +20 9
 Samoa 4 2 0 2 9 8 +1 6
 Tonga 4 1 0 3 6 10 −4 3
 Samoa thuộc Mỹ 4 0 0 4 1 38 −37 0
  Samoa thuộc Mỹ Samoa Quần đảo Solomon Tonga Vanuatu
Samoa thuộc Mỹ  0 – 7 1 – 12 0 – 4 0 – 15
Samoa  0 – 3  2 – 1 0 – 4 
Quần đảo Solomon  4 – 0 2 – 0 
Tonga  1 – 4 
Vanuatu 

Quần đảo Solomon 12–1 Samoa thuộc Mỹ
Totori  12'15'
Menapi  20' (ph.đ.)41'75'82'
Fa'arodo  43'
Waita  58'85'
Bebeu  69'
Molea  77'
Takayama  90+2'
Chi tiết Ott  55' (ph.đ.)
Vanuatu 4–0 Samoa
Iwai  21'
Naprapol  43'
Poida  66'
Soromon  90+2'
Chi tiết

Quần đảo Solomon 4–0 Tonga
Menapi  5'12'
Fa'arodo  51'
Maemae  66'
Chi tiết
Khán giả: 350
Trọng tài: Fiti Aimaasu (Samoa)
Samoa thuộc Mỹ 0–7 Samoa
Chi tiết Tumua  24'51'
Faaiuaso  29'
Cahill  43' (ph.đ.)67'
Fonoti  61'
Michael  76'

Samoa thuộc Mỹ 0–15 Vanuatu
Report Poida  19'
Mermer  24'45'45+1'68'
Sakama  43'79'90+1'
Chichirua  56'
Iwai  62'
Tomake  72'
Soromon  81'84'86'90+2'
Samoa 2–1 Tonga
Faaiuaso  45+1'
Taylor  83'
Chi tiết Feao  54'

Tonga 4–0 Samoa thuộc Mỹ
Moala  37' (ph.đ.)
Palu  54'61'
K. Uhatahi  86'
Chi tiết
Vanuatu 0–2 Quần đảo Solomon
Chi tiết Bebeu  60'
Fa'arodo  64'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Averii Jacques (Tahiti)

Samoa 0–3 Quần đảo Solomon
Chi tiết Totori  1'37'
Maemae  69'
Tonga 1–4 Vanuatu
Savieti  50' Chi tiết Soromon  24'34'41'
Maleb  76'

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]


Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
Apia, 5 tháng 9
 
 
 Quần đảo Solomon 2
 
Apia, 7 tháng 9
 
 New Caledonia3
 
 New Caledonia 1
 
Apia, 5 tháng 9
 
 Fiji 0
 
 Fiji 3
 
 
 Vanuatu0
 
Tranh hạng ba
 
 
Apia, 7 tháng 9
 
 
 Quần đảo Solomon 0
 
 
 Vanuatu 2

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Quần đảo Solomon 2–3 New Caledonia
Fa'arodo  40'
Menapi  47'
Chi tiết Kabeu  37'
P. Toto  54'
Mercier  90+4'
Fiji 3–0 Vanuatu
Baleitoga  44'
Vakatalesau  69' (ph.đ.)
Krishna  70'
Chi tiết

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Quần đảo Solomon 0–2 Vanuatu
Chi tiết Soromon  45+3'
Sakama  50'

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

New Caledonia 1–0 Fiji
Hmae  61' Chi tiết

  • Ba đội đoạt huy chương:  New Caledonia,  Fiji,  Vanuatu giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Đại Dương 2008 - đồng thời cũng là giai đoạn 2 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Đại Dương.

Thông tin thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đội trưởng Novelle-Calédonie, Pierre Wajoka, trở thành cầu thủ đầu tiên ghi bàn tại vòng loại World Cup 2010, sau khi sút thành công quả penalty vào phút thứ 9 trong trận ra quân gặp Tahiti ngày 25 tháng 8 năm 2007.
  • Tuvalu trở thành đội đầu tiên không phải là thành viên của FIFA tham gia một trận đấu do Liên đoàn bóng đá thế giới tổ chức, bởi vì tất cả các trận đấu của đội ở giải đều nằm trong khuôn khổ thi đấu của FIFA.

Giai đoạn 2 - Cúp bóng đá châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển St T H B Bt Bb Hs Điểm
 New Zealand 6 5 0 1 14 5 +9 15
 New Caledonia 6 2 2 2 12 10 +2 8
 Fiji 6 2 1 3 8 11 −3 7
 Vanuatu 6 1 1 4 5 13 −8 4
  Fiji Nouvelle-Calédonie New Zealand Vanuatu
Fiji  3 – 3 0 – 2 2 – 0
New Caledonia  4 – 0 1 – 3 3 – 0
New Zealand  0 – 2 3 – 0 4 – 1
Vanuatu  2 – 1 1 – 1 1 – 2
Fiji 0–2 New Zealand
Chi tiết Vicelich  37'
Smeltz  86'
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Jair Marrufo (Hoa Kỳ)

Vanuatu 1–2 New Zealand
Naprapol  32' Chi tiết Smeltz  53'
Mulligan  90+3'
Fiji 3–3 New Caledonia
Nawatu  2'
Vakatalesau  27'86'
Chi tiết Gjamaci  66'
Kaudre  83'
M. Hmaé  87'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Peter O'Leary (New Zealand)

New Zealand 4–1 Vanuatu
Mulligan  17'81'
Smeltz  29' (ph.đ.)34'
Chi tiết Sakama  50'
New Caledonia 4–0 Fiji
Wajoka  29' (ph.đ.)
M. Hmaé  32'61'
Mapou  64'
Chi tiết

Vanuatu 1–1 New Caledonia
Mermer  77' Chi tiết Djamali  73'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Rakesh Varman (Fiji)

New Caledonia 3–0 Vanuatu
Wajoka  36'
M. Hmaé  60'
Diaike  87'
Chi tiết

Fiji 2–0 Vanuatu
Kumar  7'
Dunadamu  87'
Chi tiết
Khán giả: 3.000
New Caledonia 1–3 New Zealand
M. Hmaé  55' Chi tiết Sigmund  16'
Smeltz  65'75'

Vanuatu 2–1 Fiji
Sakama  59'
Malas  90+2'
Chi tiết Dunadamu  90+3'
New Zealand 3–0 New Caledonia
Smeltz  49'76'
Christie  69'
Chi tiết

New Zealand 0–2 Fiji
Chi tiết Krishna  63'90'
Khán giả: 4.500
Trọng tài: Lencie Fred (Vanuatu)

Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch OFC Nation Cup 2008

New Zealand
Lần thứ tư

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

8 bàn
5 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Trận đấu giữa New Zealand và Fiji đầu tiên dự kiến diễn ra vào ngày 13 tháng 10 năm 2007, nhưng bị FIFA cho lùi lại khi thủ môn của đội Fiji là Simione Tamanisau bị cơ quan xuất nhập cảnh New Zealand từ chối cấp visa. Trận đấu vì đó sẽ diễn ra trên sân trung lập tại Samoa,[1][2] nhưng sau đó lại được chuyển sang tổ chức tại Fiji.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Media Statement: New Zealand vs Fiji Match, Oceania Football Confederation. Truy cập 2009-09-09. Archived 2009-09-11.
  2. ^ FIFA cancels New Zealand-Fiji, FIFA.com
  3. ^ New Zealand to finish World Cup qualifying campaign in Fiji, Oceania Football Confederation.